Chào các bạn, liên quan đến các bộ phận của cái cây, chúng ta đã tìm hiểu về ngọn cây, cành cây, thân cây, rễ cây, lá cây, hoa, quả tiếng anh là gì. Nhưng vẫn còn một bộ phận của cây nữa chưa nhắc đến đó là hạt cây. Hạt cây là một thành phần rất quan trọng của cây giúp cây duy trì các thế hệ tiếp theo. Cũng có nhiều loại cây không có hạt nhưng sẽ có hình thức khác để phát triển đó là củ hoặc có thể là thân cây. Tức là bạn có thể trồng một cây mới bằng hạt, bằng củ hoặc bằng một đoạn thân cây cũng có thể trở thành một cây mới hoàn toàn. Trong bài viết này chúng ta sẽ chỉ tìm hiểu hạt cây tiếng anh là gì và một số bộ phận trên cây để các bạn nắm được chung chung về cái cây trong tiếng anh có những bộ phận nào.
Hạt cây tiếng anh là gì
Seed /siːd/
Nut /nʌt/
Bean /bi:n/
Để đọc đúng các từ này rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Phân biệt giữa nut, seed và bean
Với 3 cách gọi hạt cây là nut, seed và bean chắc chắn bạn sẽ thấy hơi bị bối rối. Nếu phân biệt một cách cụ thể thì nó cũng hơi liên quan đến cấu tạo và phân loại hạt cây, nói sâu về vấn đề này mất cả ngày mà vẫn còn nhiều tranh cãi. Do đó bạn có thể hiểu đơn giản như sau:
- Seed là để chỉ hạt nói chung. Thường thì seed cũng được dùng để chỉ các loại hạt nhỏ không có vỏ cứng hoặc để chỉ hạt giống.
- Nut là để chỉ những loại hạt có vỏ cứng bọc bên ngoài ví dụ đậu phộng, hạnh nhân, hạt điều, hạt mắc ca, hạt óc chó.
- Bean là để chỉ những loại hạt thuộc họ đậu như hạt đậu đen, đậu đỏ, đậu xanh, hạt cà phê, hạt đậu nành.
Một số bộ phận khác trên cây
- Flower /flaʊər/: hoa
- Branch /brɑːntʃ/: cành cây
- Fruit /fruːt/: trái cây
- Stump /stʌmp/: gốc cây
- Trunk /trʌŋk/: thân cây
- Treetop /ˈtriː.tɒp/: ngọn cây
- Leaf /liːf/: lá cây
- Root /ruːt/: rễ cây
Xem thêm một số loại hạt trong tiếng anh
Khi các bạn muốn nói về hạt cây thì gọi chung là seed, nut hay bean, nhưng để chỉ cụ thể loại hạt nào thì các bạn không gọi chung như vậy được mà phải nói tên cụ thể của từng loại hạt ra. Sau đây là một số loại hạt thông dụng trong tiếng anh các bạn có thể tham khảo:
- Cashew /ˈkæʃuː/: hạt điều
- Almond /ˈɑːmənd/: hạt hạnh nhân
- Acorn /ˈeɪ.kɔːn/: hạt dẻ
- Macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/: hạt mắc ca
- Peanut /ˈpiːnʌt/: hạt lạc, đậu phộng
- Pistachio /pɪˈstæʃioʊ/: hạt dẻ cười
- Walnut /ˈwɔːlnʌt/: hạt óc chó
- Chia seed /ˈtʃiː.ə si:d/: hạt chia
- Pine nut /pain nʌt/: hạt thông
- Pumpkin seed /’pʌmpkin si:d/ : hạt bí
- Lotus seed /ˈləʊ.təs si:d/: hạt sen
- Sunflower seeds /ˈsʌnˌflaʊər si:d/: hạt hướng dương
- Sesame seed /ˈses.ə.mi si:d/: hạt vừng, hạt mè
- Black bean /ˌblæk ˈbiːn/: hạt đậu đen
- Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa hấu
- Soya bean /ˈsɔɪə biːn/: hạt đậu nành
- Green pea /griːn piː/: hạt đậu hà lan
- Red bean /rɛd biːn/: hạt đậu đỏ
- Chickpea /ˈʧɪkpiː/: hạt đậu gà
- Corn /kɔːn/: hạt ngô
- Rice /raɪs/: hạt gạo (cũng có thể hiểu nó là gạo)
- Wheat /wiːt/: hạt lúa mạch
- Coffee bean /ˈkɒfi biːn/: hạt cà phê
- Cocoa bean /ˈkəʊkəʊ biːn/: hạt ca-cao
Xem thêm một số loại rau củ quả khác
Sau khi đã biết hạt cây tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm tên một số loại rau củ quả khác trong tiếng anh để có thêm từ vựng khi giao tiếp về chủ đề này:
- Pineapple /ˈpainӕpl/: quả dứa
- Tamarind /’tæmərind/: quả me
- Acorn /ˈeɪ.kɔːn/: hạt sồi (quả sồi)
- Turmeric /ˈtɜː.mər.ɪk/: củ nghệ
- Plum /plʌm/: quả mận
- Pepper /ˈpep.ər/: hạt tiêu
- Kumquat /ˈkʌm.kwɒt/: quả quất
- Cherry /´tʃeri/: quả anh đào
- Berry /’beri/: quả dâu
- Ginger /ˈdʒɪn.dʒər/: củ gừng
- Sesame seed /ˈses.ə.mi si:d/: hạt vừng, hạt mè
- Winter melon /’wintə ‘melən/: quả bí xanh
- Gourd /guəd/: quả bầu
- Bitter gourd /’bitə guəd/: mướp đắng
- Jujube /´dʒu:dʒu:b/: quả táo ta
- Sweet leaf /swi:t li:vz/: rau ngót
- Sugar cane /ˈʃʊɡ.ə ˌkeɪn/: cây mía
- Lotus root /ˈləʊ.təs ruːt/: củ sen
- Apple /ˈӕpl/: quả táo
- Mushroom /ˈmʌʃ.ruːm/: cây nấm
- Potato /pəˈteɪ.təʊ/: củ khoai tây
- Citron /´sitrən/: quả phật thủ, quả thanh yên
- Wheat /wiːt/: hạt lúa mạch
- Pine tree /paɪn triː/: cây thông
- Flower /flaʊər/: hoa
- Leek /liːk/: tỏi tây
- Passion fruit /ˈpӕʃən fruːt/: quả chanh leo (chanh dây)
- Mangosteen /ˈmaŋgəstiːn/: quả măng cụt
- Kiwi fruit /’ki:wi:fru:t/: kiwi
- Shitake mushroom /ʃɪˌtɑː.ki ˈmʌʃ.ruːm/: nấm hương
- Cashew /ˈkæʃuː/: hạt điều
- Star apple /’stɑ:r ‘æpl/: quả vú sữa
- Strawberry /ˈstrɔː.bər.i/: quả dâu tây
- Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa hấu
- Celery /ˈsel.ər.i/: rau cần tây
Như vậy, nếu bạn thắc mắc hạt cây tiếng anh là gì thì bạn có thể gọi chung là seed. Tùy trường hợp mà bạn cũng có thể gọi là nut với những loại hạt cây có vỏ cứng hoặc gọi là bean với các loại hạt cây họ nhà đậu. Còn cụ thể từng loại hạt thì các bạn phải gọi tên cụ thể như sesame là hạt vừng, red bean là hạt đậu đỏ, rice là hạt gạo, coffee bean là hạt cà phê, …
Bạn đang xem bài viết: Hạt cây tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng