logo vui cười lên

Tất niên tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thịt đông, lò sưởi, quả xoài, bộ xương, con mèo đen, người ngoài hành tinh, ngày sau giáng sinh, ngắm trăng , Xác ướp, bánh Chưng, thỏ ngọc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là tất niên. Nếu bạn chưa biết tất niên tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tất niên tiếng anh là gì
Tất niên tiếng anh là gì

Tất niên tiếng anh là gì

Tất niên tiếng anh gọi là before New Year’s Eve, phiên âm tiếng anh đọc là /bɪˈfɔːr ˌnjuː ˈjɪər iːv/

Before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr ˌnjuː ˈjɪər iːv/

Để đọc đúng tất niên trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ before New Year’s Eve rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr ˌnjuː ˈjɪər iːv/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ before New Year’s Eve thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tất niên là ngày trước khi kết thúc năm cũ bắt đầu năm mới (tính theo lịch âm). Như vậy, ngày tất niên các bạn có thể hiểu chính xác là ngày 30 tết (ngày 30 tháng 12 âm lịch). Vào ngày này mọi người sẽ làm cơm cúng tất niên để mời ông bà, tổ tiên về ăn tết với con cháu.
  • Từ before New Year’s Eve là để chỉ chung về tất niên, còn cụ thể tất niên như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tết tiếng anh là gì

Tất niên tiếng anh là gì
Tất niên tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết tất niên tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: cúc vạn thọ
  • Clean the house /kliːn ðiː haʊs/: dọn dẹp nhà cửa
  • Sack /sæk/: túi quà của ông già Noel
  • Moonlight /ˈmuːn.laɪt/: ánh trăng
  • Witch’s hat /’wit hæt/: mũ phù thủy
  • Rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/: tò he
  • Fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/: lò sưởi
  • Folk games /fəʊk geɪmz/: trò chơi dân gian
  • Traditional festival /trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəl/: lễ hội truyền thống
  • New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/: đêm giao Thừa
  • North pole /ˌnɔːθ ˈpəʊl/: bắc cực
  • Parallel /ˈpær.ə.lel/: câu đối
  • Halloween /ˌhæl.əʊˈiːn/: lễ hội hóa trang Ha-lô-win
  • Spirit /ˈspɪr.ɪt/: linh hồn
  • Freaky /ˈfriːki/: quái đản
  • Exchange New year’s wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌnjuːˌjɪəz wɪʃ /: chúc Tết nhau
  • Paperwhite /ˈpeɪ.pə.waɪt/: hoa thủy tiên
  • Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/: quả xoài
  • Black cat /blæk kæt/: con mèo đen
  • Christmas Eve /ˌkrɪs.məs ˈiːv/: đêm Giáng Sinh
  • Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/: thỏ ngọc (Moon rabbit)
  • Chimney /ˈtʃɪm.ni/: ống khói
  • Bat /bæt/: con dơi
  • Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn cá chép
  • Owl /aul/: con cú

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tất niên tiếng anh là gì thì câu trả lời là before New Year’s Eve, phiên âm đọc là /bɪˈfɔːr ˌnjuː ˈjɪər iːv/. Lưu ý là before New Year’s Eve để chỉ chung về tất niên chứ không chỉ cụ thể tất niên như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tất niên như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ before New Year’s Eve trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ before New Year’s Eve rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ before New Year’s Eve chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Tất niên tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang