Xe đạp là một phương tiện để di chuyển được rất nhiều người sử dụng. Tuy nhiên xe đạp cũng có nhiều loại từ xe đạp điện, xe đạp địa hình, xe đạp leo núi, xe đạp đua cho đến xe đạp đôi, xe đạp cho trẻ em, xe đạp 3 bánh, … Trong bài viết trước chúng ta đã biết tên gọi tiếng anh của xe đạp, xe đạp điện, xe đạp đôi, còn trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về một loại xe đạp nữa đó là xe đạp 3 bánh. Nếu bạn chưa biết xe đạp 3 bánh tiếng anh là gì thì hãy cùng V.C.L tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Xe đạp 3 bánh tiếng anh là gì
Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/
Các bạn lưu ý là xe đạp 3 bánh là loại xe thường dành riêng cho trẻ em, ngoài gọi bằng tên tricycle thì cũng có một cách gọi khác là kid bike. Tuy nhiên, từ kid bike hiểu theo nghĩa rộng hơn và tricycle chỉ là một loại xe đạp thuộc kid bike mà thôi. Cái này Vuicuoilen sẽ giải thích cụ thể hơn ở phần sau.
Để đọc đúng từ tricycle rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tricycle ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈtraɪ.sɪ.kəl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tricycle thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn thế nào để biết cách đọc cụ thể.

Phân biệt tricycle và kid bike
Như đã giải thích qua ở trên, kid bike là xe đạp trẻ em, loại xe đạp này được thiết kế cho trẻ em với nhiều loại và mẫu mã khác nhau. Có loại xe đạp không có bàn đạp để trẻ dùng chân đạp trên mặt đất lấy đà di chuyển, có loại xe đạp 3 bánh để trẻ di chuyển mà không sợ bị đổ xe, có loại xe đạp thiết kế như xe đạp của người lớn nhưng kích thước nhỏ hơn phù hợp với từng lứa tuổi, … nói chung là kid bike để chỉ chung cho nhiều loại xe đạp khác nhau dành cho trẻ em trong đó có xe đạp 3 bánh (tricycle). Vậy nên các bạn có thể gọi chính xác tên gọi của xe đạp 3 bánh là tricycle hoặc gọi chung chung là kid bike tùy theo từng trường hợp cụ thể.

Xem thêm một số phương tiện giao thông khác
- Taxi /ˈtæk.si/: xe tắc-xi
- Motobike /ˈməʊ.tə.baɪk/: xe máy
- Ride double /raɪd dʌb.əl/: xe đạp đôi
- Tanker /ˈtæŋ.kər/: xe bồn
- Train /treɪn/: tàu hỏa
- Vessel /ˈves.əl/: cái tàu chở hàng, tàu thủy
- Electric bike /iˈlek.trɪk ˌbaɪk/: xe máy điện
- Subway /ˈsʌb.weɪ/: tàu điện ngầm
- Cart /kɑːt/: xe kéo (kéo tay hoặc dùng ngựa kéo)
- Cyclo /ˈsaɪ.kləʊ/: xe xích lô
- Rapid-transit /ˌræp.ɪdˈtræn.zɪt/: tàu cao tốc
- Hot-air balloon /hɒtˈeə bəˌluːn/: khinh khí cầu
- Liner /ˈlaɪ.nər/: du thuyền
- Trolley /ˈtrɒl.i/: xe đẩy hàng trong siêu thị
- Dumper truck /ˈdʌm.pə ˌtrʌk/: xe ben
- Wheelchair /ˈwiːl.tʃeər/: xe lăn
- Barge /bɑːdʒ/: cái xà lan
- Helicopter /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/: máy bay trực thăng
- Airplane /ˈeə.pleɪn/: máy bay
- Folding bike /ˈfəʊl.dɪŋ ˌbaɪk/: xe đạp gấp
- Raft /rɑːft/: cái bè
- Boat /bəʊt/: cái thuyền (nhỏ)
- Rowing boat /ˈrəʊ.ɪŋ ˌbəʊt/: thuyền có mái chèo
- Bin lorry /ˈbɪn ˌlɒr.i/: xe thu gom rác
- Cargo ship /ˈkɑː.ɡəʊ ʃɪp/: tàu biển chở hàng cỡ lớn
- Bus /bʌs/: xe buýt
- Sailboat /ˈseɪl.bəʊt/: thuyền buồm
- Ambulance /ˈæm.bjə.ləns/: xe cứu thương
- Bicycle /’baisikl/: xe đạp
- Car /kɑːr/: cái ô tô
- Van /væn/: xe tải cỡ nhỏ
- Powerboat /ˈpaʊə.bəʊt/: thuyền có gắn động cơ
- Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh (thường cho trẻ em)
- Pushchair /ˈpʊʃ.tʃeər/: xe nôi dạng ngồi cho trẻ nhỏ
- Fire truck /ˈfaɪə ˌtrʌk/: xe cứu hỏa

Với các thông tin trên, có thể thấy xe đạp 3 bánh tiếng anh là tricycle, phiên âm đọc là /ˈtraɪ.sɪ.kəl/. Ngoài từ tricycle ra thì vẫn còn một từ khác cũng có thể dùng để chỉ cái xe đạp 3 bánh đó là kid bike. Tuy nhiên, nghĩa của từ kid bike rộng hơn dùng để chỉ cho các loại xe đạp cho trẻ em nên các bạn lưu ý sử dụng từ cho phù hợp với ngữ cảnh.
Bạn đang xem bài viết: Xe đạp 3 bánh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng