logo vui cười lên

Sinh tố nhãn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì đồ uống là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ uống trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như sinh tố táo, rượu sâm-panh, sinh tố mãng cầu, trà đá, sinh tố mít, sinh tố bí đỏ, nước ép trái cây, nước dừa, nước cà rốt ép, nước, trà gừng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ uống cũng rất quen thuộc đó là sinh tố nhãn. Nếu bạn chưa biết sinh tố nhãn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Sinh tố nhãn tiếng anh là gì
Sinh tố nhãn tiếng anh là gì

Sinh tố nhãn tiếng anh là gì

Sinh tố nhãn tiếng anh gọi là longan smoothie, phiên âm tiếng anh đọc là /lɔɳgənˈsmuː.ði/

Longan smoothie /lɔɳgənˈsmuː.ði/

Để đọc đúng sinh tố nhãn trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ longan smoothie rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ longan smoothie /lɔɳgənˈsmuː.ði/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ longan smoothie thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Sinh tố nhãn là loại sinh tố từ quả nhãn. Để làm sinh tố nhãn khá dễ, các bạn chỉ cần xay nhuyễn cùi nhãn, sữa và đá viên là được ngay. Lưu ý là đừng cho quá nhiều đá viên nếu không hỗn hợp này loãng quá sẽ thành nước ép nhãn đấy.
  • Từ longan smoothie là để chỉ chung về sinh tố nhãn, còn cụ thể sinh tố nhãn như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Quả nhãn trong tiếng anh là gì

Sinh tố nhãn tiếng anh là gì
Sinh tố nhãn tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về đồ uống

Sau khi đã biết sinh tố nhãn tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ uống rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ uống khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Salt coffee /sɒlt ˈkɒf.i/: cà phê muối
  • Coconut milk /ˈkəʊ.kə.nʌt ˌmɪlk/: sữa dừa
  • Tea /tiː/: trà
  • Cocoa /’koukou/: ca cao
  • Mocha /ˈmɒk.ə/: cà phê có rắc bột ca cao
  • Smoothie /ˈsmuː.ði/: sinh tố
  • Cocktail /ˈkɒk.teɪl/: rượu cốc tai
  • Tomato juice /təˈmɑː.təʊ ˌdʒuːs/: nước cà chua ép
  • Passion fruit smoothie /ˈpæʃ.ən fru:t smuː.ði/: sinh tố chanh leo
  • Liqueur /lɪˈkjʊər/: rượu mùi
  • Kiwi smoothie /ˈkiː.wiː ˈsmuː.ði /: sinh tố ki-wi
  • Cucumber juice /ˈkjuː.kʌm.bər ˌdʒuːs/: nước ép dưa chuột
  • Liquor /ˈlɪk.ər/: rượu mạnh (Rum, Whisky, Brandy, Gin, Tequila, odka)
  • Strawberry juice /ˈstrɔː.bər.i ˌdʒuːs/: nước ép dâu tây
  • Watermelon juice /ˈwɔː.təˌmel.ən ˌdʒuːs/: nước dưa hấu ép
  • Beer /bɪər/: bia
  • Dragon fruit smoothie /’drægənfru:t ˈsmuː.ði/: sinh tố thanh long
  • Egg coffee /eɡ ˈkɒf.i/: cà phê trứng
  • Tisane /tɪˈzæn/: trà thảo mộc (Herbal tea)
  • Winter melon juice /’wintə ‘melən ˌdʒuːs/: nước ép bí đao
  • Coconut water /ˈkəʊ.kə.nʌt ˌwɔː.tər/: nước dừa
  • Black tea /ˌblæk ˈtiː/: trà đen
  • Hot water /hɒt ˈwɔː.tər/: nước nóng
  • Avocado smoothie /ævou’kɑ:dou ˈsmuːði/: sinh tố bơ
  • Rice milk /raɪs mɪlk/: sữa gạo

Như vậy, nếu bạn thắc mắc sinh tố nhãn tiếng anh là gì thì câu trả lời là longan smoothie, phiên âm đọc là /lɔɳgənˈsmuː.ði/. Lưu ý là longan smoothie để chỉ chung về sinh tố nhãn chứ không chỉ cụ thể sinh tố nhãn như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể sinh tố nhãn như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ longan smoothie trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ longan smoothie rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ longan smoothie chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Sinh tố nhãn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang