Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như người đưa thư, người xách hành lý, đạo diễn, bác sĩ giải phẫu thần kinh, dược sĩ, họa sĩ, thợ làm tóc, nhà điêu khắc, nghệ sĩ vi-o-lông, giám đốc, nhà ảo thuật gia, gia sư, cố vấn tài chính, phi công, chuyên viên thống kê, thợ hàn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là người bán cá. Nếu bạn chưa biết người bán cá tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Người bán cá tiếng anh là gì
Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của người bán cá rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fishmonger rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ fishmonger thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ fishmonger là để chỉ chung về người bán cá, còn cụ thể người bán cá về loại cá nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ như người bán cá biển, người bán cá nước ngọt, người bán buôn cá, người bán cá đông lạnh, …
Xem thêm: Con cá tiếng anh là gì
Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài người bán cá thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
- Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
- Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
- Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
Như vậy, nếu bạn thắc mắc người bán cá tiếng anh là gì thì câu trả lời là fishmonger, phiên âm đọc là /ˈfɪʃmɑːŋɡər/. Lưu ý là fishmonger để chỉ chung về người bán cá chứ không chỉ cụ thể về người bán cá trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về người bán cá trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ fishmonger trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fishmonger rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ fishmonger chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ fishmonger ngay.
Bạn đang xem bài viết: Người bán cá tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng