logo vui cười lên

Băng đá tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như hơi nước, nhôm, vải da, đá phiến, ni-ken, gỗ sồi, đồng đen, đồng xám, thủy tinh, chì, vải polyester, gạch, vải lụa, bê tông, bùn, kim loại, đồng thau, đồng vàng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là băng đá. Nếu bạn chưa biết băng đá tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Băng đá tiếng anh là gì
Băng đá tiếng anh là gì

Băng đá tiếng anh là gì

Băng đá tiếng anh gọi là ice, phiên âm tiếng anh đọc là /aɪs/.

Ice /aɪs/

Để đọc đúng tên tiếng anh của băng đá rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ice rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm ice /aɪs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ ice thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Băng đá là thể rắn của nước. Khi nước ở trong môi trường nhiệt độ từ 0 độ C trở xuống sẽ chuyển từ dạng lỏng thành dạng rắn và được gọi là đá hay băng đá.
  • Từ ice là để chỉ chung về băng đá, còn cụ thể băng đá như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Mưa đá tiếng anh là gì

Băng đá tiếng anh là gì
Băng đá tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết băng đá tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Slate /sleɪt/: đá phiến
  • Microfiber /ˈmaɪkrəʊfaɪbər/: sợi tổng hợp nhỏ
  • Gravel /ˈɡrævl/: sỏi
  • Cement /sɪˈment/: xi măng
  • Concrete /ˈkɑːnkriːt/: bê tông
  • Polyester: vải polyester
  • Petrol /ˈpet.rəl/: xăng (US - gas)
  • Nickel /ˈnɪkl/: ni-ken
  • Oil /ɔɪl/: dầu
  • Carbon dioxide /ˌkɑːrbən daɪˈɑːksaɪd/: khí các-bon-nic
  • Leather /ˈleðər/: da
  • Asbestos /æzˈbestəs/: a-mi-ăng
  • Smoke /sməʊk/: khói
  • Nylon /ˈnaɪlɑːn/: ni-lông
  • Marble /ˈmɑːrbl/: đá hoa
  • Zinc /zɪŋk/: kẽm
  • Lead /liːd/: chì
  • Polymer /ˈpɑːlɪmər/: pô-li-me
  • Clay /kleɪ/: đất sét
  • Metal /ˈmetl/: kim loại
  • Gas /ɡæs/: khí ga
  • Stone /stəʊn/: đá cục, viên đá
  • Rare earth /ˌrer ˈɜːrθ/: đất hiếm
  • Uranium /juˈreɪniəm/: urani
  • Steam /stiːm/: hơi nước
  • Cloth /klɔːθ/: vải sợi (bông, len)
  • Oak /əʊk/: gỗ sồi, cây sồi
  • Plywood /ˈplaɪwʊd/: ván ép
  • Water /ˈwɔːtər/: nước
  • Mud /mʌd/: bùn
  • Steel /stiːl/: thép
  • Alloy /ˈælɔɪ/: hợp kim
  • Gold /ɡəʊld/: vàng
  • Textile /ˈtek.staɪl/: vải dệt
  • Copper /ˈkɑːpər/: đồng đỏ

Như vậy, nếu bạn thắc mắc băng đá tiếng anh là gì thì câu trả lời là ice, phiên âm đọc là /aɪs/. Lưu ý là ice để chỉ chung về băng đá chứ không chỉ cụ thể băng đá như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể băng đá như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ ice trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ice rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ ice chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ ice ngay.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang