logo vui cười lên

Dầu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nước, bê tông, ma-giê, khói, hạt cát, pha lê, bạc, nhôm, sợi tổng hợp nhỏ, kim loại, sắt, nhựa, thủy tinh, băng đá, ván ép, gỗ ép, vải dệt, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là dầu. Nếu bạn chưa biết dầu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Dầu tiếng anh là gì
Dầu tiếng anh là gì

Dầu tiếng anh là gì

Dầu tiếng anh gọi là oil, phiên âm tiếng anh đọc là /ɔɪl/.

Oil /ɔɪl/

Để đọc đúng tên tiếng anh của dầu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ oil rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm oil /ɔɪl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ oil thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Dầu là một dạng chất lỏng ở điều kiện môi trường, có độ nhớt, kỵ nước và ưa béo. Tức là dầu không trộn lẫn được với nước nhưng có thể trộn lẫn được với những loại dầu khác. Thường dầu khi bị đốt ở nhiệt độ cao sẽ cháy với ngọn lửa lớn.
  • Từ oil là để chỉ chung về dầu, còn cụ thể dầu như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ như dầu ăn, dầu oliu, dầu bôi trơn, dầu hỏa, dầu diezen, …
Dầu tiếng anh là gì
Dầu tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết dầu tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Gravel /ˈɡrævl/: sỏi
  • Brass /bræs/: đồng thau, đồng vàng
  • Asbestos /æzˈbestəs/: a-mi-ăng
  • Lead /liːd/: chì
  • Tin /tɪn/: thiếc
  • Leather /ˈleðər/: da
  • Lace /leɪs/: vải ren
  • Polyester: vải polyester
  • Soil /sɔɪl/: đất
  • Metal /ˈmetl/: kim loại
  • Steam /stiːm/: hơi nước
  • Glass /ɡlæs/: thủy tinh
  • Paper /ˈpeɪpər/: giấy
  • Oil /ɔɪl/: dầu
  • Plywood /ˈplaɪwʊd/: ván ép
  • Smoke /sməʊk/: khói
  • Wood /wʊd/: gỗ
  • Linen /ˈlɪnɪn/: vải lanh
  • Stainless steel /ˌsteɪnləs ˈstiːl/: inox
  • Nickel /ˈnɪkl/: ni-ken
  • Zinc /zɪŋk/: kẽm
  • Dust /dʌst/: bụi
  • Copper /ˈkɑːpər/: đồng đỏ
  • Rare earth /ˌrer ˈɜːrθ/: đất hiếm
  • Microfiber /ˈmaɪkrəʊfaɪbər/: sợi tổng hợp nhỏ
  • Iron /ˈaɪərn/: sắt
  • Cloth /klɔːθ/: vải sợi (bông, len)
  • Rubber /ˈrʌbər/: cao su
  • Silk /sɪlk/: vải lụa
  • Ceramic /səˈræm.ɪk/: gốm sứ
  • Gas /ɡæs/: khí ga
  • Coal /kəʊl/: than đá
  • Gold /ɡəʊld/: vàng
  • Bronze /brɑːnz/: đồng đen, đồng xám
  • Latex /ˈleɪteks/: mủ cao su

Như vậy, nếu bạn thắc mắc dầu tiếng anh là gì thì câu trả lời là oil, phiên âm đọc là /ɔɪl/. Lưu ý là oil để chỉ chung về dầu chứ không chỉ cụ thể dầu như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể dầu như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ oil trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ oil rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ oil chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ oil ngay.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang