Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ conductor vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ conductor như conductor tiếng anh là gì, conductor là gì, conductor tiếng Việt là gì, conductor nghĩa là gì, nghĩa conductor tiếng Việt, dịch nghĩa conductor, …

Conductor tiếng anh là gì
Conductor /kənˈdʌktər/
Để đọc đúng từ conductor trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ conductor. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nhạc trưởng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết conductor tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với conductor trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
- Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
- Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
- Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
- Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
- Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc conductor tiếng anh là gì, câu trả lời là conductor nghĩa là nhạc trưởng. Để đọc đúng từ conductor cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ conductor theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Conductor tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp