Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhân viên ngân hàng, chính trị gia, nhà hóa học, bưu tá, đầu bếp, bồi bàn nam, nhà tạo mẫu tóc, thợ cắt tóc nam, nhà toán học, cố vấn tài chính, thủy thủ, nhà khoa học, giáo viên dạy nhạc, nhân viên trực cửa, nhà khảo cổ học, nhà ảo thuật gia, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nhà ngoại giao. Nếu bạn chưa biết nhà ngoại giao tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhà ngoại giao tiếng anh là gì
Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/
Để đọc đúng tên tiếng anh của nhà ngoại giao rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ diplomat rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ diplomat thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nhà ngoại giao là những người được đào tạo kỹ năng đàm phán, thương lượng để mang về lợi ích tối đa cho bên mình. Thông thường nhà ngoại giao thường để chỉ những người đại diện phát ngôn cho một quốc gia để đàm phán thương lượng với các quốc gia khác về nhiều mặt từ văn hóa, chính trị, kinh tế xã hội, … Tuy nhiên, những công ty lớn hoặc công ty đặc thù cũng có thể có nhà ngoại giao đại diện cho công ty.
- Từ diplomat là để chỉ chung về nhà ngoại giao, còn cụ thể nhà ngoại giao ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Nhân viên tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài nhà ngoại giao thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
- Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
- Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
- Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
- Nurse /nɜːs/: y tá
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Writer /'raitə/: nhà văn
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
- Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
- Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
- Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhà ngoại giao tiếng anh là gì thì câu trả lời là diplomat, phiên âm đọc là /ˈdɪp.lə.mæt/. Lưu ý là diplomat để chỉ chung về nhà ngoại giao chứ không chỉ cụ thể về nhà ngoại giao trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nhà ngoại giao trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ diplomat trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ diplomat rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ diplomat chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ diplomat ngay.
Bạn đang xem bài viết: Nhà ngoại giao tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng