logo vui cười lên

Ni lông tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như đồng trắng, hơi nước, nước, khí ga, pha lê, gạch, kim loại, than đá, vải polyester, đất, giấy các tông, hợp kim, gỗ sồi, ti tan, đất sét, xăng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là ni lông. Nếu bạn chưa biết ni lông tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ni lông tiếng anh là gì
Ni lông tiếng anh là gì

Ni lông tiếng anh là gì

Ni lông tiếng anh gọi là nylon, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈnaɪlɑːn/.

Nylon /ˈnaɪlɑːn/

Để đọc đúng tên tiếng anh của ni lông rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ nylon rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm nylon /ˈnaɪlɑːn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ nylon thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ni lông (ny lông) là một chế phẩm thường được làm từ dầu mỏ có dạng tấm mỏng hoặc dạng sợi dài. Ni lông hiện nay thường được dùng để làm dây ni lông hoặc làm túi ni lông được sử dụng rất phổ biến trong đời sống hàng ngày. Nếu ni lông mà ở dạng tấm thì thường mọi người gọi là nhựa.
  • Từ nylon là để chỉ chung về ni lông, còn cụ thể ni lông như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Ni lông tiếng anh là gì
Ni lông tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết ni lông tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Styrofoam /ˈstaɪrəfəʊm/: xốp
  • Fabric /ˈfæbrɪk/: vải thời trang
  • Titanium /tɪˈteɪ.ni.əm/: ti tan
  • Fibreglass /ˈfaɪbərɡlæs/: sợi thủy tinh
  • Rare earth /ˌrer ˈɜːrθ/: đất hiếm
  • Water /ˈwɔːtər/: nước
  • Mud /mʌd/: bùn
  • Diamond /ˈdaɪə.mənd/: kim cương
  • Ash /æʃ/: tro
  • Copper /ˈkɑːpər/: đồng đỏ
  • Oil /ɔɪl/: dầu
  • Steam /stiːm/: hơi nước
  • Cement /sɪˈment/: xi măng
  • Stone /stəʊn/: đá cục, viên đá
  • Metal /ˈmetl/: kim loại
  • Smoke /sməʊk/: khói
  • Gas /ɡæs/: khí ga
  • Silver /ˈsɪlvər/: bạc
  • Lead /liːd/: chì
  • Marble /ˈmɑːrbl/: đá hoa
  • Nickel /ˈnɪkl/: ni-ken
  • Concrete /ˈkɑːnkriːt/: bê tông
  • Asbestos /æzˈbestəs/: a-mi-ăng
  • Cupronickel /ˈkuːprənɪkl/: đồng trắng
  • Stainless steel /ˌsteɪnləs ˈstiːl/: inox
  • Chalk /tʃɔːk/: phấn
  • Charcoal /ˈtʃɑːrkəʊl/: than củi
  • Crystal /ˈkrɪstl/: pha lê
  • Oak /əʊk/: gỗ sồi, cây sồi
  • Leather /ˈleðər/: da
  • Magnesium /mæɡˈniːziəm/: ma-giê
  • Nylon /ˈnaɪlɑːn/: ni-lông
  • Platinum /ˈplætɪnəm/: bạch kim
  • Bronze /brɑːnz/: đồng đen, đồng xám
  • Gravel /ˈɡrævl/: sỏi

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ni lông tiếng anh là gì thì câu trả lời là nylon, phiên âm đọc là /ˈnaɪlɑːn/. Lưu ý là nylon để chỉ chung về ni lông chứ không chỉ cụ thể ni lông như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ni lông như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ nylon trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ nylon rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ nylon chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ nylon ngay.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang