Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cao nguyên, cái lều, cửa hàng bán rượu mang về, hành tinh, công viên, sa mạc, vườn, tòa thị chính, cửa hàng trưng bày ô tô, chùa , phòng tắm, cầu thang, bệnh viện da liễu, ốc đảo, quốc lộ, cửa hàng đồ điện, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là nhà hàng. Nếu bạn chưa biết nhà hàng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhà hàng tiếng anh là gì
Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/
Để đọc đúng tên tiếng anh của nhà hàng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ restaurant rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm restaurant /ˈres.tər.ɒnt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ restaurant thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nhà hàng là một cửa hàng phục vụ đồ ăn tại quán. Các nhà hàng thường có diện tích rộng và thiết kế hiện đại phục vụ khách hàng tới dùng bữa. Tuy nhiên, tùy từng địa phương và vùng lãnh thổ mà các nhà các có thể khác nhau khá nhiều về thực đơn, cách phục vụ cũng như quy mô.
- Từ restaurant là để chỉ chung về nhà hàng, còn cụ thể nhà hàng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Trung tâm thương mại tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài nhà hàng thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Beach /biːtʃ/: bãi biển
- Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
- Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
- Gate /ɡeɪt/: cổng
- Town /taʊn/: thị trấn
- Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
- Park /pɑːk/: công viên
- Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
- City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
- Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
- General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
- Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
- Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
- Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
- Tent /tent/: cái lều
- Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
- Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
- Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
- Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
- Room /ruːm/: phòng
- Path /pɑːθ/: đường mòn
- Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
- Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
- Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
- Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Store /stɔːr/: cửa hàng lớn
- Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
- Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
- Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhà hàng tiếng anh là gì thì câu trả lời là restaurant, phiên âm đọc là /ˈres.tər.ɒnt/. Lưu ý là restaurant để chỉ chung về nhà hàng chứ không chỉ cụ thể nhà hàng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nhà hàng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ restaurant trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ restaurant rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ restaurant chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ restaurant ngay.
Bạn đang xem bài viết: Nhà hàng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng