Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà khoa học, nha sĩ, thu ngân, nhà du hành vũ trụ, thám tử, bồi bàn nữ, thợ điện, thợ sửa ống nước, nghề săn đầu người, thợ cắt tóc nam, bác sĩ thú y, nhân viên trực cửa, nhân viên dọn phòng, bảo vệ, cướp biển, nhà sử học, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là hộ sinh. Nếu bạn chưa biết hộ sinh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hộ sinh tiếng anh là gì
Midwife /ˈmɪd.waɪf/
Để đọc đúng tên tiếng anh của hộ sinh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ midwife rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm midwife /ˈmɪd.waɪf/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ midwife thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Hộ sinh là người theo dõi tình trạng của sản phụ để báo lại tình hình cho bác sĩ. Khi sản phụ sinh, hộ sinh cũng là người trực tiếp hỗ trợ bác sĩ để quá trình sinh được diễn ra thuận lợi.
- Từ midwife là để chỉ chung về hộ sinh, còn cụ thể hộ sinh ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Bệnh viện phụ sản tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài hộ sinh thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
- Writer /'raitə/: nhà văn
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
- Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
- Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
- Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
- Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
- Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc hộ sinh tiếng anh là gì thì câu trả lời là midwife, phiên âm đọc là /ˈmɪd.waɪf/. Lưu ý là midwife để chỉ chung về hộ sinh chứ không chỉ cụ thể về hộ sinh trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về hộ sinh trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ midwife trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ midwife rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ midwife chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ midwife ngay.
Bạn đang xem bài viết: Hộ sinh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng