Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhân viên môi giới bảo hiểm, giám đốc truyền thông, nhà khoa học, bếp trưởng, cố vấn tài chính, chuyên viên thống kê, người chuyển hàng, tiếp viên hàng không, vũ công, nghề quản trị nhân sự, công nhân nhà máy, nhà ngoại giao, nông dân, quân nhân, giảng viên, ngư dân, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nhạc trưởng. Nếu bạn chưa biết nhạc trưởng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhạc trưởng tiếng anh là gì
Conductor /kənˈdʌktər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của nhạc trưởng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ conductor rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm conductor /kənˈdʌktər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ conductor thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nhạc trưởng là người điều khiển, dẫn dắt nhịp điệu cho một dàn nhạc gồm nhiều người hợp tấu. Nhạc trưởng thường cầm một chiếc đũa (gậy chỉ huy) bằng tay phải kết hợp với các động tác của cơ thể để điều khiển nhịp điệu, kết nối các bar nhạc với nhau.
- Từ conductor là để chỉ chung về nhạc trưởng, còn cụ thể nhạc trưởng về lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Nhạc sĩ tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài nhạc trưởng thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
- Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
- Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
- Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
- Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
- Writer /'raitə/: nhà văn
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhạc trưởng tiếng anh là gì thì câu trả lời là conductor, phiên âm đọc là /kənˈdʌktər/. Lưu ý là conductor để chỉ chung về nhạc trưởng chứ không chỉ cụ thể về nhạc trưởng trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nhạc trưởng trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ conductor trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ conductor rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ conductor chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Nhạc trưởng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







