Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như cái tuốc-nơ-vít, cái bút thử điện, cái cân, cái búa, bu-lông, đai ốc, cờ lê, mỏ lết, cái bóng đèn, cái đui đèn, cái công tắc, cái ổ cắm, cái cầu dao, cái cầu chì … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái kìm. Nếu bạn chưa biết cái kìm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Cái kìm tiếng anh là gì
Pliers /ˈplaɪ.əz/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cái kìm rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pliers rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈplaɪ.əz/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ pliers thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ pliers là để chỉ chung cho cái kìm, cụ thể loại kìm nào thì các bạn cần phải gọi theo tên riêng hoặc kèm mô tả cụ thể. Ví dụ như cái kìm điện, cái kìm nước, cái kìm mỏ nhọn, kìm đa năng, kìm cắt chân linh kiện, kìm cộng lực, kìm cắt dây, kìm tuốt dây, kìm bấm, … đều sẽ có cách gọi riêng, còn cái kìm gọi chung thì là pliers.
Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài cái kìm thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Washing machine /ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/: máy giặt
- Rubber band /’rʌbə ‘bænd/: cái nịt
- Phone /foun/: điện thoại
- Tray /treɪ/: cái khay
- Cling film /ˈklɪŋ fɪlm/: màng bọc thực phẩm
- Laptop /ˈlæp.tɒp/: máy tính xách tay
- Vase /vɑːz/: cái lọ hoa
- Tray /trei/: cái mâm
- Pot /pɒt/: cái nồi
- Computer /kəmˈpjuː.tər/: máy tính để bàn
- Trivet /ˈtrɪv.ɪt/: miếng lót nồi
- Picture /’pikt∫ə/: bức tranh
- Quilt /kwɪlt/: cái chăn mỏng
- Couch /kaʊtʃ/: giường gấp kiểu ghế sofa có thể ngả ra làm giường
- Double-bed /ˌdʌb.əl ˈbed/: giường đôi
- Clothes hanger /ˈkləʊðz ˌhæŋ.ər/: cái móc treo quần áo
- Wall /wɔːl/: bức tường
- Feather duster /ˌfeð.ə ˈdʌs.tər/: cái chổi lông
- Dressing table /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbl/: cái bàn trang điểm
- Frying pan /fraiη pӕn/: cái chảo rán
- Shaving foam /ˈʃeɪ.vɪŋ fəʊm/: bọt cạo râu
- Cardboard box /ˈkɑːd.bɔːd bɒks/: hộp các-tông
- Knife /naif/: con dao
- Masking tape /ˈmɑːs.kɪŋ ˌteɪp/: băng dính giấy
- Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: cái đồng hồ báo thức
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái kìm tiếng anh là gì thì câu trả lời là pliers, phiên âm đọc là /ˈplaɪ.əz/. Lưu ý là pliers để chỉ chung về cái kìm chứ không chỉ cụ thể về loại cái kìm nào cả, nếu bạn muốn nói cụ thể về loại cái kìm nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại cái kìm đó. Về cách phát âm, từ pliers trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pliers rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ pliers chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cái kìm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng