logo vui cười lên

Off licence tiếng anh là gì – Chủ đề về địa điểm


Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ off licence vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ off licence như off licence tiếng anh là gì, off licence là gì, off licence tiếng Việt là gì, off licence nghĩa là gì, nghĩa off licence tiếng Việt, dịch nghĩa off licence, …

Vui Cười Lên
Off licence tiếng anh là gì

Off licence tiếng anh là gì

Off licence nghĩa tiếng Việt là cửa hàng bán rượu mang về.

Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/

Để đọc đúng từ off licence trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ off licence. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Cửa hàng bán rượu mang về tiếng anh là gì

Cửa hàng bán rượu mang về tiếng anh là gì
Off licence tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết off licence tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với off licence trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
  • Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
  • Maze /meɪz/: mê cung
  • Shed /ʃed/: nhà kho
  • Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
  • Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
  • Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
  • Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
  • Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
  • Town /taʊn/: thị trấn
  • Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
  • Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
  • Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
  • DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
  • Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
  • Motel /məʊˈtel/: nhà nghỉ nhỏ (motor + hotel) (US - motor inn, motor lodge)
  • Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
  • Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
  • Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
  • Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
  • Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
  • Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
  • Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
  • Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
  • Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
  • Room /ruːm/: phòng
  • Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
  • Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
  • Class /klɑːs/: lớp học
  • Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
  • Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
  • Rong house /rong haʊs/: nhà rông
  • Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
  • Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
  • Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc off licence tiếng anh là gì, câu trả lời là off licence nghĩa là cửa hàng bán rượu mang về. Để đọc đúng từ off licence cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ off licence theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Off licence tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang