Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ astronaut vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ astronaut như astronaut tiếng anh là gì, astronaut là gì, astronaut tiếng Việt là gì, astronaut nghĩa là gì, nghĩa astronaut tiếng Việt, dịch nghĩa astronaut, …

Astronaut tiếng anh là gì
Astronaut /ˈæstrənɔːt/
Để đọc đúng từ astronaut trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm từ astronaut. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nhà du hành vũ trụ tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết astronaut tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với astronaut trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
- Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
- Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Nurse /nɜːs/: y tá
- Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
- Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
- Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc astronaut tiếng anh là gì, câu trả lời là astronaut nghĩa là nhà du hành vũ trụ. Để đọc đúng từ astronaut cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ astronaut theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Astronaut tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp