Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ hình dạng. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số hình khối như hình xoắn ốc, hình trái tim, hình thoi, hình elíp, hình tròn, hình bát diện, hình tam giác vuông, hình tam giác đều, hình thất giác, hình tam giác, hình chữ nhật, hình lập phương, hình hộp chữ nhật, hình hộp, hình sao, hình nón, hình chóp, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng tiếng anh về hình khối khác cũng rất quen thuộc đó là hình trăng lưỡi liềm. Nếu bạn chưa biết hình trăng lưỡi liềm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hình trăng lưỡi liềm tiếng anh là gì
Crescent /ˈkres.ənt/
Để đọc đúng tên tiếng anh của hình trăng lưỡi liềm rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ crescent rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm crescent /ˈkres.ənt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ crescent thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Hình trăng lưỡi liềm là hình giao bởi hai hình tròn lồng vào nhau. Các bạn lưu ý là hình trăng lưỡi liềm khác với hình trăng khuyết, hình trăng khuyết là dạng hình tròn bị mất đi một phần nhỏ, còn hình trăng lưỡi liềm là dạng hình tròn bị mất đi một phần lớn lõm vào trong.
- Từ crescent là để chỉ chung về hình trăng lưỡi liềm, còn cụ thể hình trăng lưỡi liềm như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Mặt trăng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về hình khối
Sau khi đã biết hình trăng lưỡi liềm tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng tiếng anh về hình khối khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ hình khối khác trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Dome /dəʊm/: hinh vòm
- Cross /krɒs/: hình chữ thập (thánh giá)
- Polyhedron /ˌpɒl.iˈhiː.drən/: khối đa diện
- Cone /koun/: hình nón, hình chóp
- Rectangle /’rek,tæɳgl/: hình chữ nhật
- Heptagon /ˈhep.tə.ɡən/: hình thất giác
- Elongated /ˈiː.lɒŋ.ɡeɪ.tɪd/: thon dài
- Boxy /ˈbɒk.si/: hình hộp
- Semicircle /ˈsem.iˌsɜː.kəl/: hình bán nguyệt
- Parallelogram /ˌpær.əˈlel.ə.ɡræm/: hình bình hành (rhomboid)
- Heart /hɑːt/: hình trái tim
- Crescent /ˈkres.ənt/: hình trăng lưỡi liềm
- Trapezium /trəˈpiː.zi.əm/: hình thang (US – Trapezoid)
- Pyramid /'pirəmid/: hình kim tự tháp
- Nonagon /ˈnɒn.ə.ɡən/: hình cửu giác
- Rectangular /rekˈtæŋ.ɡjə.lər/: hình hộp chữ nhật (cuboid)
- Pear-shaped /ˈpeə.ʃeɪpt/: hình quả lê
- Half-moon /ˌhɑːfˈmuːn/: hình trăng khuyết
- Cube /kju:b/: hình lập phương
- Polygon /ˈpɒl.i.ɡɒn/: hình đa giác
- Ovoid /ˈəʊ.vɔɪd/: hình trứng
- Right-angled triangle /ˌraɪt.æŋ.ɡəld ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác vuông (US - right triangle)
- Equilateral triangle /ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác đều
- Shape /ʃeɪp/: hình dạng
- Isosceles triangle /aɪˌsɒs.əl.iːz ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác cân
- Rhombus /ˈrɒm.bəs/: hình thoi (diamond)
- Cylinder /'silində/: hình trụ
- Trapezoid /ˈtræp.ɪ.zɔɪd/: hình tứ giác (US – Trapezium) - quadrilateral
- Spiral /ˈspaɪə.rəl/: hình xoắn ốc
- Oval /'ouvəl/: hình bầu dục
- Circle /'sə:kl/: hình tròn
- Star /stɑ:/: hình sao
- Octahedron /ˌɒk.təˈhiː.drən/: hình bát diện
- Tubular /ˈtʃuː.bjə.lər/: hình ống
- Square /skweər/: hình vuông
Như vậy, nếu bạn thắc mắc hình trăng lưỡi liềm tiếng anh là gì thì câu trả lời là crescent, phiên âm đọc là /ˈkres.ənt/. Lưu ý là crescent để chỉ chung về hình trăng lưỡi liềm chứ không chỉ cụ thể về hình trăng lưỡi liềm như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về hình trăng lưỡi liềm như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ crescent trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ crescent rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ crescent chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ crescent ngay.
Bạn đang xem bài viết: Hình trăng lưỡi liềm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng