logo vui cười lên

Con gián tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con bọ chét, con bọ cạp, con muỗi, con ruồi, con bướm, con rệp, con rận, con ve, con thằn lằn, con nhện, con dế mèn, con kiến, con đom đóm, con ong, con bọ ngựa, con dơi, bọ rùa, con sâu, con giun… Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con gián. Nếu bạn chưa biết con gián tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con gián tiếng anh là gì
Con gián tiếng anh là gì

Con gián tiếng anh là gì

Con gián tiếng anh là cockroach, phiên âm đọc là /ˈkɒk.rəʊtʃ/

Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/

Để đọc đúng từ cockroach rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cockroach rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈkɒk.rəʊtʃ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ cockroach thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý nhỏ: từ cockroach này để chỉ chung cho con gián. Các bạn muốn chỉ cụ thể về giống gián, loại gián nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài gián đó. Ví dụ như gián ở Việt Nam có 3 loài phổ biến đó là oriental cockroach là gián phương đông (loài bản địa), american cockroach là loài gián Mỹ và german cockroach là gián Đức.

Con gián tiếng anh là gì
Con gián tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con gián thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: con tê giác
  • Eel /iːl/: con lươn
  • Parrot /ˈpær.ət/: con vẹt
  • Hippo /ˈhɪp.əʊ/: con hà mã
  • Hyena /haɪˈiːnə/: con linh cẩu
  • Flea /fliː/: con bọ chét
  • Zebu /ˈziː.buː/: bò U (bò Zebu)
  • Turtle /’tə:tl/: rùa nước
  • Goose /gu:s/: con ngỗng (ngỗng cái)
  • Sardine sɑːˈdiːn/: con cá mòi
  • Codfish /´kɔd¸fiʃ/: cá thu
  • Whale /weɪl/: con cá voi
  • Hare /heər/: con thỏ rừng, to hơn thỏ nhà, chạy nhanh, tai dài
  • Killer whale /ˈkɪl.ə ˌweɪl/: cá voi sát thủ
  • Mantis /ˈmæn.tɪs/: con bọ ngựa
  • Moose /muːs/: con nai sừng tấm ở Bắc Âu, Bắc Mỹ
  • Old sow /əʊld sou/: con lợn sề
  • Owl /aʊl/: con cú mèo
  • Fawn /fɔːn/: con nai con
  • Elephant /ˈel.ɪ.fənt/: con voi
  • Duck /dʌk/: con vịt
  • Toucan /ˈtuːkən/: con chim tu-can
  • Lizard /ˈlɪz.əd/: con thằn lằn
  • Nightingale /ˈnaɪ.tɪŋ.ɡeɪl/: chim họa mi
  • Dog /dɒɡ/: con chó
  • Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.ər/: con sâu bướm
  • Clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/: cá hề
  • Ladybird /ˈleɪ.di.bɜːd/: con bọ rùa
  • Moth /mɒθ/: con bướm đêm, con nắc nẻ
  • Louse /laʊs/: con chấy
  • Deer /dɪə/: con nai
  • Wolf /wʊlf/: con sói
  • Sea lion /ˈsiː ˌlaɪ.ən/: con sư tử biển
  • Heron /ˈher.ən/: con chim diệc
  • Polar bear /ˌpəʊ.lə ˈbeər/: con gấu Bắc cực
Con gián tiếng anh là gì
Con gián tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con gián tiếng anh là gì thì câu trả lời là cockroach, phiên âm đọc là /ˈkɒk.rəʊtʃ/. Lưu ý là cockroach để chỉ con gián nói chung chung chứ không chỉ loại gián cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ cockroach trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cockroach rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ cockroach chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Con gián tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang