logo vui cười lên

Lunar New Year tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ lunar new year vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ lunar new year như lunar new year tiếng anh là gì, lunar new year là gì, lunar new year tiếng Việt là gì, lunar new year nghĩa là gì, nghĩa lunar new year tiếng Việt, dịch nghĩa lunar new year, …

Vui Cười Lên
Lunar New Year tiếng anh là gì

Lunar New Year tiếng anh là gì

Lunar New Year nghĩa tiếng Việt là Tết Nguyên Đán.

Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/

Để đọc đúng từ lunar new year trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ lunar new year. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Tết Nguyên Đán tiếng anh là gì

Ngày Tết âm lịch tiếng anh là gì
Lunar New Year tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết lunar new year tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với lunar new year trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Watch the fireworks /wɒtʃ ðiː ˈfɑɪərˌwɜrks/: xem bắn pháo hoa
  • Ghost coffin /goust ˈkɒf.ɪn/: quan tài ma
  • Pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: quả đu đủ
  • Freaky /ˈfriːki/: quái đản
  • Mid-autumn festival /mɪdɔːtəmˈfɛstəvəl/: tết Trung thu
  • Sack /sæk/: túi quà của ông già Noel
  • Ghost /ɡəʊst/: con ma
  • Chimney /ˈtʃɪm.ni/: ống khói
  • Scarf /skɑːf/: khăn quàng
  • Jellied meat /ˈdʒel.id miːt/: thịt đông
  • Silly /’sili/: ngớ ngẩn
  • Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
  • Devil /ˈdev.əl/: quỷ dữ, chúa quỷ
  • Halloween /ˌhæl.əʊˈiːn/: lễ hội hóa trang Ha-lô-win
  • Happy Halloween /ˈhæp.i ˌhæl.əʊˈiːn/: ha-lô-win vui vẻ
  • Festival /ˈfɛstəvəl/: lễ hội
  • Santa Claus /ˈsæn.tə ˌklɔːz/: ông già Noel
  • Steamed pork loaf /stiːmd pɔːk ləʊf/: giò lụa
  • Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn cá chép
  • Moon sighting /muːn ˈsaɪ.tɪŋ/: ngắm trăng
  • Howl /haʊl/: tiếng hú
  • Exchange New year’s wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌnjuːˌjɪəz wɪʃ /: chúc Tết nhau
  • Taboo /təˈbuː/: kiêng kị
  • Bone /bəʊn/: khúc xương
  • Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/: xôi

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc lunar new year tiếng anh là gì, câu trả lời là lunar new year nghĩa là Tết Nguyên Đán. Để đọc đúng từ lunar new year cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ lunar new year theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Lunar New Year tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang