logo vui cười lên

Đôi đũa tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho đúng


Trong các đồ gia dụng trong nhà thì đôi đũa là một vật rất quen thuộc mà gia đình nào cũng có. Đối với người nước ngoài thì đôi đũa thường không cần thiết nhưng với người Việt thì đôi đũa là vật dụng không thể thiếu trong bữa ăn. Đôi đũa trước đây thường làm bằng tre nhưng sau này đũa được làm từ rất nhiều chất liệu khác nhau như gỗ dừa, gỗ thường, nhựa cứng, inox. Liên quan đến đôi đũa thì trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu xem đôi đũa tiếng anh là gì và đọc như thế nào nhé.

Đôi đũa tiếng anh là gì
Đôi đũa tiếng anh là gì

Đôi đũa tiếng anh là gì

Đôi đũa tiếng anh là chopstick, phiên âm đọc là /ˈtʃopstiks/. Các bạn lưu ý từ chopstick này là đôi đũa, tức là nó có 2 chiếc đũa giống nhau. Mặc dù có 2 chiếc đũa nhưng chopstick vẫn là số ít (a chopstick). Khi nói đến những đôi đũa thì nó mới là số nhiều chopsticks.

Chopstick /ˈtʃopstiks/

Để đọc đúng từ chopstick này các bạn hãy đọc theo phiên âm và nghe cả cách phát âm chuẩn để đọc theo nhé. Cách đọc phiên âm cũng không khó nhưng các bạn cũng cần phải biết cách đọc phiên âm. Trường hợp các bạn phát âm mà người nghe không hiểu thì có thể giải thích cụ thể hơn để người nghe hiểu hoặc đánh vần từng chữ cũng được nhé.

Đôi đũa tiếng anh là gì
Đôi đũa tiếng anh là gì

Một số đồ gia dụng khác bằng tiếng anh

  • Teapot /ˈtiː.pɒt/: cái ấm pha trà
  • Lighter /ˈlaɪ.təʳ/: cái bật lửa
  • Toilet paper /ˈtɔɪ.lət ˌpeɪ.pər/: giấy vệ sinh
  • Sleeping bag /ˈsliː.pɪŋ ˌbæɡ/: túi ngủ
  • Whisk /wɪsk/: cái đánh trứng
  • Scourer /ˈskaʊə.rər/: giẻ rửa bát
  • Rubber band /’rʌbə ‘bænd/: cái nịt
  • Double-bed /ˌdʌb.əl ˈbed/: giường đôi
  • Bucket /ˈbʌk.ɪt/: cái xô
  • Facecloth /ˈfeɪs.klɒθ/: cái khăn mặt
  • Wall fan /wɔːl fæn/: cái quạt treo tường
  • Teaspoon /ˈtiːspuːn/: cái thìa pha trà
  • Hanger /ˈhæŋ.əʳ/: móc treo đồ
  • Key /ki:/: cái chìa khóa
  • Calendar /ˈkæl.ən.dər/: quyển lịch
  • Couchette /kuːˈʃet/: giường trên tàu hoặc trên xe khách giường nằm
  • Industrial fan /ɪnˈdʌs.tri.əl fæn/: cái quạt công nghiệp
  • Wood burning stove /ˌwʊd.bɜː.nɪŋˈstəʊv/: bếp củi
  • First aid kit /ˌfɜːst ˈeɪd ˌkɪt/: bộ dụng cụ sơ cứu
  • Rolling pin /ˈrəʊlɪŋ pɪn/: cái cán bột
  • Vacuum cleaner /ˈvӕkjuəm kliːnə/: máy hút bụi
  • Sponge /spʌndʒ/: miếng bọt biển
  • Corkscrew /’kɔ:kskru:/: cái mở nút chai rượu
  • Blanket /ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn
  • Glasses /ˈɡlæs·əz/: cái kính
Đôi đũa tiếng anh là gì
Đôi đũa tiếng anh là gì

Như vậy, đôi đũa tiếng anh là chopstick, phiên âm đọc là /ˈtʃopstiks/. Lưu ý rằng chopstick là đôi đũa (2 chiếc) nên cũng giống như đôi giày và nó là số ít, khi bạn nói tôi có 1 đôi đũa thì vẫn phải nói là a chopstick, còn nếu bạn có nhiều đôi đũa thì nó mới là số nhiều (thêm ‘”s” ở sau), ví dụ như two chopsticks.



Bạn đang xem bài viết: Đôi đũa tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang