logo vui cười lên

Cái máy scan tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dụng học tập khá quen thuộc như cái máy in, cuộn băng keo, tờ giấy, cái dập ghim, giấy ghi chú, cái ba lô, lọ mực, viên phấn, cái bảng trắng, bút đánh dấu dòng, cái bút xóa, cái bút màu, cái máy tính cầm tay, cái phong bì, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái máy scan. Nếu bạn chưa biết cái máy scan tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái máy scan tiếng anh là gì
Cái máy scan tiếng anh là gì

Cái máy scan tiếng anh là gì

Cái máy scan tiếng anh gọi là scanner, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈskæn.ər/

Scanner /ˈskæn.ər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái máy scan rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ scanner rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈskæn.ər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ scanner thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ scanner để chỉ chung về cái máy scan nhưng không chỉ cụ thể về loại máy scan nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại máy scan nào thì phải gọi tên cụ thể hoặc gọi kèm theo thương hiệu của loại máy scan đó, ví dụ như máy scan Canon, máy scan HP, máy scan Electrulux, máy scan Fuji Xerox, …

Xem thêm: Cái máy in tiếng anh là gì

Cái máy scan tiếng anh là gì
Cái máy scan tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái máy scan thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Stamp /stæmp/: cái tem thư
  • Folder /ˈfəʊl.dər/: túi đựng hồ sơ
  • Staple remover /ˈsteɪ.pəl rɪˈmuː.vər/: cái tháo gim giấy
  • Paper clip /ˈpeɪ.pə ˌklɪp/: cái kẹp giấy
  • Stapler /ˈsteɪ.plər/: cái dập ghim
  • Whiteboard marker /ˈwaɪt.bɔːd mɑː.kər/: bút viết bảng trắng
  • Tape /teɪp/: băng dính
  • Protractor /prəˈtræk.tər/: thước đo góc, thước đo độ
  • Highlighter /ˈhaɪˌlaɪ.tər/: bút đánh dấu dòng
  • Pencil sharpener /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/: cái gọt bút chì
  • Notebook /ˈnəʊt.bʊk/: quyển vở
  • Carbon paper /ˈkɑː.bən ˌpeɪ.pər/: giấy than
  • Compass /ˈkʌm.pəs/: cái la bàn
  • Rubber band /'rʌbə 'bænd/: cái nịt
  • Scissors /ˈsɪz.əz/: cái kéo
  • Photocopier /ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.ər/: máy phô tô
  • Projector /prəˈdʒek.tər/: cái máy chiếu
  • Whiteboard /ˈwaɪtbɔːd/: bảng trắng
  • Glue stick /ˈɡluː ˌstɪk/: keo dán khô
  • Pencil /ˈpen.səl/: cái bút chì
  • Glue /ˈɡluː/: keo dán giấy
  • Marker /ˈmɑːkər/: bút lông
  • Printer /ˈprɪn.tər/: máy in
  • Ruler /ˈruː.lər/: cái thước kẻ
  • Set square /ˈset ˌskweər/: cái ê ke
  • Paper /ˈpeɪ.pər/: tờ giấy
  • Crayon /ˈkreɪ.ɒn/: cái bút màu sáp
  • Sticky note /ˈstɪk.i nəʊt/: giấy nhớ
  • Pushpin /ˈpʊʃ.pɪn/: cái ghim bảng
  • Scanner /ˈskæn.ər/: cái máy scan
  • Pen /pen/: cái bút bi, bút mực
  • Calculator /ˈkæl.kjə.leɪ.tər/: máy tính cầm tay, máy tính bỏ túi
  • Pushpin /ˈpʊʃ.pɪn/: ghim bảng (đầu bằng nhựa)
  • Hole punch /ˈhəʊl ˌpʌntʃ/: cái dập lỗ (trên giấy)
  • Desk /desk/: cái bàn làm việc
Cái máy scan tiếng anh là gì
Cái máy scan tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái máy scan tiếng anh là gì thì câu trả lời là scanner, phiên âm đọc là /ˈskæn.ər/. Lưu ý là scanner để chỉ chung về cái máy scan chứ không chỉ cụ thể về loại máy scan nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái máy scan thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại máy scan đó. Về cách phát âm, từ scanner trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ scanner rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ scanner chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Cái máy scan tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang