logo vui cười lên

Quyển vở tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dụng học tập khá quen thuộc như cái cặp sách, cái ba lô, viên phấn, cái bảng trắng, cái bảng đen, cái bảng từ, quyển sổ tay, tờ giấy, cái chặn giấy, bút mực, cái đục lỗ, cái ghim, cái ống cắm bút, cái hộp bút, bút viết bảng trắng, bút vẽ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là quyển vở. Nếu bạn chưa biết quyển vở tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Quyển vở tiếng anh là gì
Quyển vở tiếng anh là gì

Quyển vở tiếng anh là gì

Quyển vở tiếng anh gọi là notebook, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈnəʊt.bʊk/

Notebook /ˈnəʊt.bʊk/

Để đọc đúng tên tiếng anh của quyển vở rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ notebook rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈnəʊt.bʊk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ notebook thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Quyển vở trong nhiều trường hợp còn được gọi là sổ tay hay sổ tay ghi chép
  • Từ notebook để chỉ chung về quyển vở nhưng không chỉ cụ thể về loại quyển vở nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại quyển vở nào thì phải gọi tên cụ thể hoặc gọi kèm theo thương hiệu của loại quyển vở đó, ví dụ vở A4, vở ô ly, vở luyện viết chữ đẹp, vở bài tập, …

Xem thêm: Quyển sách tiếng anh là gì

Quyển vở tiếng anh là gì
Quyển vở tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài quyển vở thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Staple remover /ˈsteɪ.pəl rɪˈmuː.vər/: cái gỡ ghim giấy
  • Paper clip /ˈpeɪ.pə ˌklɪp/: cái kẹp giấy
  • Compass /ˈkʌm.pəs/: cái la bàn
  • Desk /desk/: cái bàn làm việc
  • Staple remover /ˈsteɪ.pəl rɪˈmuː.vər/: cái tháo gim giấy
  • Sticky note /ˈstɪk.i nəʊt/: giấy nhớ
  • Paper /ˈpeɪ.pər/: tờ giấy
  • Double sided tape /ˈdʌb.əl saɪd teɪp/: băng dính 2 mặt
  • Envelope /ˈen.və.ləʊp/: cái phong bì
  • Calculator /ˈkæl.kjə.leɪ.tər/: máy tính cầm tay, máy tính bỏ túi
  • Pencil /ˈpen.səl/: cái bút chì
  • Bookshelf /ˈbʊk.ʃelf/: cái giá sách
  • Scotch tape /ˌskɒtʃ ˈteɪp/: băng keo trắng
  • Paper knife /ˈpeɪ.pər naɪf/: dao dọc giấy
  • Stamp /stæmp/: cái tem thư
  • Color pencil /ˈkʌl.ər ˈpen.səl/: bút chì màu
  • Marker /ˈmɑːkər/: bút lông
  • Whiteboard /ˈwaɪtbɔːd/: bảng trắng
  • Set square /ˈset ˌskweər/: cái ê ke
  • Tape /teɪp/: cuộn băng dính
  • Blackboard /ˈblæk.bɔːd/: cái bảng đen
  • Hole punch /ˈhəʊl ˌpʌntʃ/: cái dập lỗ (trên giấy)
  • Glue /ˈɡluː/: keo dán giấy
  • Stapler /ˈsteɪ.plər/: cái dập ghim
  • Tape /teɪp/: băng dính
  • Notebook /ˈnəʊt.bʊk/: quyển vở
  • Rubber band /'rʌbə 'bænd/: cái nịt
  • Highlighter /ˈhaɪˌlaɪ.tər/: bút đánh dấu dòng
  • Chalk /tʃɔːk/: viên phấn
  • Set square /ˈset ˌskweər/: cái eke
  • Carbon paper /ˈkɑː.bən ˌpeɪ.pər/: giấy than
  • Butterfly clip /ˈbʌt.ə.flaɪ ˌklɪp/: cái kẹp bướm
  • Printer /ˈprɪn.tər/: máy in
  • Scanner /ˈskæn.ər/: cái máy scan
  • Scissors /ˈsɪz.əz/: cái kéo
Quyển vở tiếng anh là gì
Quyển vở tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc quyển vở tiếng anh là gì thì câu trả lời là notebook, phiên âm đọc là /ˈnəʊt.bʊk/. Lưu ý là notebook để chỉ chung về quyển vở chứ không chỉ cụ thể về loại quyển vở nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về quyển vở thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại quyển vở đó. Về cách phát âm, từ notebook trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ notebook rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ notebook chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Quyển vở tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang