logo vui cười lên

Thành viên tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như cháu gái , thiên thần, quản trị viên, bé gái, gia đình, kẻ giết người, người trung niên, thiếu niên, con nuôi, mẹ nuôi, anh/em trai, thế hệ Gen Alpha, trẻ vừa mới biết đi, kẻ trộm, quý cô, bà, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là thành viên. Nếu bạn chưa biết thành viên tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thành viên tiếng anh là gì
Thành viên tiếng anh là gì

Thành viên tiếng anh là gì

Thành viên tiếng anh gọi là member, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈmem.bər/.

Member /ˈmem.bər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của thành viên rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ member rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm member /ˈmem.bər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ member thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Thành viên là để chỉ một người trong một tập thể hoặc một hội nhóm nào đó. Thường thành viên là cấp bậc thấp nhất trong tập thể, hội nhóm.
  • Từ member là để chỉ chung về thành viên, còn cụ thể thành viên như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Quản trị viên tiếng anh là gì

Thành viên tiếng anh là gì
Thành viên tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết thành viên tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Lady /ˈleɪ.di/: quý cô
  • Gangster /ˈɡæŋ.stər/: côn đồ xã hội đen (US - mobster)
  • Expectant mother /ɪkˈspek.tənt ˈmʌð.ər/: bà bầu
  • Child /tʃaɪld/: trẻ con (Children/kid)
  • Generation X /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈeks/: thế hệ Gen X (1965 - 1980)
  • Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/: cha dượng
  • Grandparent /ˈɡræn.peə.rənt/: ông bà
  • They /ðeɪ/: họ, chúng
  • Player /ˈpleɪ.ər/: người chơi
  • Male /meɪl/: nam giới
  • Husband /ˈhʌz.bənd/: chồng
  • Generation Z /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈzed/: thế hệ Gen Z (1997 – 2012)
  • We /wiː/: chúng tôi, chúng ta
  • Prince /prɪns/: hoàng tử
  • Gentleman /ˈdʒen.təl.mən/: quý ông
  • Generation Y /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈwaɪ/: thế hệ Gen Y (1981 - 1996)
  • Sir /sɜːr/: quý ngài
  • Baby /ˈbeɪ.bi/: em bé
  • Burglar /ˈbɜː.ɡlər/: kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà
  • Niece /niːs/: cháu gái
  • Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/: mẹ kế
  • Madam /ˈmæd.əm/: quý bà
  • Friend /frend/: bạn bè
  • Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/: cha đỡ đầu
  • Prison warden /ˈwɔː.dən ˈprɪz.ən/: người cai ngục
  • Father /ˈfɑː.ðər/: bố (dad/daddy/papa)
  • Killer /ˈkɪl.ər/: kẻ giết người
  • Acquaintance /əˈkweɪn.təns/: người quen
  • Toddler /ˈtɒd.lər/: trẻ nhỏ vừa mới biết đi
  • Cousin /ˈkʌz.ən/: anh em họ
  • School leaver/ˌskuːlˈliː.vər/: học sinh mới tốt nghiệp trung học
  • Person /ˈpɜː.sən/: một người
  • Twin sister /twɪn ˈsɪs.tər/: chị em sinh đôi
  • You /juː/: bạn
  • Young adults /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/: trẻ vị thành niên (khoảng 10 - 19 tuổi)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thành viên tiếng anh là gì thì câu trả lời là member, phiên âm đọc là /ˈmem.bər/. Lưu ý là member để chỉ chung về thành viên chứ không chỉ cụ thể về thành viên như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về thành viên như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ member trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ member rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ member chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ member ngay.



Bạn đang xem bài viết: Thành viên tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang