logo vui cười lên

Người lạ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như kẻ trộm, con gái, quản trị viên, hiệu trưởng, kẻ giết người có chủ đích, nhi đồng, kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà, cô ấy, bố mẹ, bố vợ, bố chồng, mẹ, mọi người, thành viên, chồng, em bé, quý ngài, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là người lạ. Nếu bạn chưa biết người lạ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Người lạ tiếng anh là gì
Người lạ tiếng anh là gì

Người lạ tiếng anh là gì

Người lạ tiếng anh gọi là stranger, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈstreɪn.dʒər/.

Stranger /ˈstreɪn.dʒər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của người lạ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stranger rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm stranger /ˈstreɪn.dʒər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ stranger thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Người lạ hay còn gọi là người lạ mặt là một người mà bạn không quen biết và cũng không biết người đó là ai.
  • Từ stranger là để chỉ chung về người lạ, còn cụ thể người lạ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Người quen tiếng anh là gì

Người lạ mặt tiếng anh là gì
Người lạ tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết người lạ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Daughter /ˈdɔː.tər/: con gái
  • Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
  • Adoptive mother /əˈdɒp.tɪv ˈmʌð.ər/: mẹ nuôi
  • Adopted daughter /əˈdɒp.tɪd ˈdɔː.tər/: con gái nuôi
  • Robber /ˈrɒb.ər/: kẻ cướp
  • Adoptive father /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/: bố nuôi
  • Senior citizen /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/: người cao tuổi (US - senior)
  • Gangster /ˈɡæŋ.stər/: côn đồ xã hội đen (US - mobster)
  • Princess /prɪnˈses/: công chúa
  • Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/: mẹ kế
  • She /ʃiː/: cô ấy
  • Toddler /ˈtɒd.lər/: trẻ nhỏ vừa mới biết đi
  • Wife /waɪf/: vợ
  • Man /mæn/: người đàn ông
  • Twin brother /twɪn ˈbrʌð.ər/: anh em sinh đôi
  • I /aɪ/: tôi
  • Generation Z /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈzed/: thế hệ Gen Z (1997 – 2012)
  • King /kɪŋ/: vua
  • Twin sister /twɪn ˈsɪs.tər/: chị em sinh đôi
  • Young adults /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/: trẻ vị thành niên (khoảng 10 - 19 tuổi)
  • Stepsister /ˈstepˌsɪs.tər/: chị/em khác cha hoặc khác mẹ
  • Teen: thiếu niên (13 – 19 tuổi) (Adolescents/ teenager)
  • Aunt /ɑːnt/: cô, dì
  • You /juː/: bạn
  • Male /meɪl/: nam giới
  • Woman /ˈwʊm.ən/: người phụ nữ
  • Parent /ˈpeə.rənt/: bố mẹ
  • Brother /ˈbrʌð.ər/: anh/em trai
  • Prisoner /ˈprɪz.ən.ər/: tù nhân
  • Grandparent /ˈɡræn.peə.rənt/: ông bà
  • Baby /ˈbeɪ.bi/: em bé
  • Cousin sister /ˈkʌz.ənˌsɪs.tər/: chị/em họ
  • Tourist /ˈtʊə.rɪst/: du khách
  • Burglar /ˈbɜː.ɡlər/: kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà
  • He /hiː/: anh ấy

Như vậy, nếu bạn thắc mắc người lạ tiếng anh là gì thì câu trả lời là stranger, phiên âm đọc là /ˈstreɪn.dʒər/. Lưu ý là stranger để chỉ chung về người lạ chứ không chỉ cụ thể về người lạ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về người lạ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ stranger trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stranger rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ stranger chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ stranger ngay.



Bạn đang xem bài viết: Người lạ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang