Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dùng trong gia đình rất quen thuộc trong nhà như cái chổi quét nhà, cái chổi lau kính, cái chổi rơm, cái chổi tre, cái hót rác, cái thùng rác, cái túi rác, cái bàn, cái ghế, cái quạt trần, cái tủ lạnh, cái tivi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái máy hút bụi. Nếu bạn chưa biết cái máy hút bụi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Cái máy hút bụi tiếng anh là gì
Vacuum cleaner /ˈvæk.juːm ˈkliː.nəʳ/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cái máy hút bụi rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ vacuum cleaner rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈvæk.juːm ˈkliː.nəʳ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ vacuum cleaner thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ vacuum cleaner dùng để chỉ chung về cái máy hút bụi. Còn cụ thể hơn sẽ có nhiều loại máy hút bụi khác nhau như máy hút bụi cầm tay, máy hút bụi mini, máy hút bụi công nghiệp, máy hút bụi dạng túi, máy hút bụi dạng hộp, robot hút bụi, … Mỗi loại máy hút bụi sẽ có cách gọi và tên gọi khác nhau.
Xem thêm: Cái chổi tiếng anh là gì
Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài cái máy hút bụi thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Backpack /ˈbæk.pæk/: cái ba lô
- Ceiling island fan /ˈsiː.lɪŋ ˈaɪ.lənd fæn/: cái quạt đảo trần
- Dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/: cái máy rửa bát
- House /haus/: ngôi nhà
- Lighter /ˈlaɪ.təʳ/: cái bật lửa
- Whisk broom /wɪsk bruːm/: cái chổi rơm
- Pot /pɒt/: cái nồi
- Rug /rʌɡ/: cái thảm trải sàn
- Electric blanket /iˌlek.trɪk ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn điện
- Key /ki:/: cái chìa khóa
- Wood burning stove /ˌwʊd.bɜː.nɪŋˈstəʊv/: bếp củi
- Cling film /ˈklɪŋ fɪlm/: màng bọc thực phẩm
- Washing-up liquid /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/: nước rửa bát
- Doormat /ˈdɔː.mæt/: cái thảm chùi chân
- Incubator egg /ˈɪŋ.kjə.beɪ.tər eɡ/: máy ấp trứng
- Scissors /ˈsizəz/: cái kéo
- Cotton bud /ˈkɒt.ən ˌbʌd/: cái tăm bông
- Microwave /ˈmaɪ.krə.weɪv/: lò vi sóng
- Picture /’pikt∫ə/: bức tranh
- Electric stove /iˈlek.trɪk stəʊv/: cái bếp điện
- Masking tape /ˈmɑːs.kɪŋ ˌteɪp/: băng dính giấy
- Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: cái mở bia
- Chopping board /ˈtʃɒp.ɪŋ ˌbɔːd/: cái thớt
- Sleeping bag /ˈsliː.pɪŋ ˌbæɡ/: túi ngủ
- Tủ lạnh /rɪˈfrɪdʒəreɪtə/: tủ lạnh
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái máy hút bụi tiếng anh là gì thì câu trả lời là vacuum cleaner, phiên âm đọc là /ˈvæk.juːm ˈkliː.nəʳ/. Lưu ý là vacuum cleaner để chỉ chung về cái máy hút bụi chứ không chỉ cụ thể về loại cái máy hút bụi nào cả, nếu bạn muốn nói cụ thể về loại cái máy hút bụi nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại cái máy hút bụi đó. Về cách phát âm, từ vacuum cleaner trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ vacuum cleaner rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ vacuum cleaner chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cái máy hút bụi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng