logo vui cười lên

Cái lúc lắc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về đồ chơi là nhóm từ vựng được sử dụng khá là phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ chơi trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cái trống, ô tô, viên bi, cái xích đu, cái trống lắc, hình khối, bạt lò xo, quả địa cầu, con rối tất (rối tay), trò lắp hình, bóng bay, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ chơi cũng rất quen thuộc đó là cái lúc lắc. Nếu bạn chưa biết cái lúc lắc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái lúc lắc tiếng anh là gì
Cái lúc lắc tiếng anh là gì

Cái lúc lắc tiếng anh là gì

Cái lúc lắc tiếng anh gọi là rattle, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈræt.əl/

Rattle /ˈræt.əl/

Để đọc đúng cái lúc lắc trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ rattle rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ rattle /ˈræt.əl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ rattle thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cái lúc lắc hay đôi khi cũng gọi là cái trống lắc là một loại đồ chơi cho trẻ nhỏ sơ sinh hoặc em bé cầm chơi. Loại đồ chơi này có tay cầm, khi lắc thì sẽ phát ra những tiếng kêu lách cách trẻ nhỏ rất thích. Tuy nhiên, chỉ trẻ nhỏ mới thích chơi loại đồ chơi này chứ trẻ lớn chút lại không thích chơi nữa.
  • Từ rattle là để chỉ chung về cái lúc lắc, còn cụ thể cái lúc lắc như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Đồ chơi tiếng anh là gì

Cái lúc lắc tiếng anh là gì
Cái lúc lắc tiếng anh 

Một số từ vựng tiếng anh về đồ chơi

Sau khi đã biết cái lúc lắc tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ chơi rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ chơi khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Finger puppet /ˈfɪŋ.ɡə ˌpʌp.ɪt/: rối ngón tay
  • Rocking horse /ˈrɒk.ɪŋ ˌhɔːs/: ngựa gỗ bập bênh
  • Skateboard /ˈskeɪt.bɔːd/: ván trượt
  • Jigsaw puzzle /ˈdʒɪɡ.sɔː ˌpʌz.əl/: tranh xếp hình
  • Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
  • Maze /meɪz/: mê cung
  • Whistle /ˈwɪs.əl/: cái còi
  • Tambourine /ˌtæm.bəˈriːn/: cái trống lục lạc
  • Plane /pleɪn/: máy bay
  • Spindle /ˈspɪn.dəl/: con quay
  • Schoolyard /ˈskuːl.jɑːd/: sân trường
  • Robot /ˈrəʊ.bɒt/: người máy
  • Crayon /ˈkreɪ.ɒn/: bút màu
  • Kid bike /kɪd baik/: xe đạp trẻ em
  • Scooter /ˈskuː.tər/: xe đạp chân 2 bánh
  • Xylophone /ˈzaɪ.lə.fəʊn/: đàn phiến gỗ
  • Plastic duck /ˈplæs.tɪk dʌk/: con vịt nhựa
  • Soft toy /ˌstʌft ˈæn.ɪ.məl/ : thú nhồi bông (US - Stuffed animal)
  • Chess /tʃes/: cờ vua
  • Car /kɑːr/: ô tô
  • Mask /mɑːsk/: cái mặt nạ
  • Dart /dɑːt/: cái phi tiêu
  • Block /blɒk/: hình khối
  • Figurine /ˌfɪɡ.əˈriːn/: bức tượng nhỏ
  • Gun /ɡʌn/: khẩu súng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái lúc lắc tiếng anh là gì thì câu trả lời là rattle, phiên âm đọc là /ˈræt.əl/. Lưu ý là rattle để chỉ chung về cái lúc lắc chứ không chỉ cụ thể cái lúc lắc như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cái lúc lắc như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ rattle trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ rattle rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ rattle chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Cái lúc lắc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang