Trong bài viết trước, Vui Cười Lên đã giới thiệu với các bạn về khá nhiều loại đồ gia dụng trong gia đình như cái giường, cái gối, cái chăn, cái chiếu, cái thảm, … liên quan đến cái chăn thì Vui Cười Lên đã giải nghĩa cho các bạn về cái chăn bông và cái chăn mỏng gọi là gì. Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về một loại chăn nữa trong tiếng anh đó là cái chăn điện. Nếu bạn cũng đang chưa biết cái chăn điện tiếng anh là gì thì hãy cùng xem câu trả lời ngay trong bài viết này nhé.

Cái chăn điện tiếng anh là gì
Electric blanket /iˌlek.trɪk ˈblæŋ.kɪt/
Để đọc đúng từ electric blanket rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ electric blanket rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /iˌlek.trɪk ˈblæŋ.kɪt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ electric blanket thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc từ tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Xem thêm: Cái chăn tiếng anh là gì

Một số đồ gia dụng khác trong tiếng anh
- Blender /ˈblen.dər/: máy xay sinh tố
- Television /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/: cái tivi
- Laptop /ˈlæp.tɒp/: máy tính xách tay
- Squeegee /ˈskwiː.dʒiː/: chổi lau kính
- Box /bɒks/: cái hộp
- Knife /naif/: con dao
- Drawer /drɔːr/: cái ngăn kéo
- Doormat /ˈdɔː.mæt/: cái thảm chùi chân
- Bunk /bʌŋk/: cái giường tầng
- Cardboard box /ˈkɑːd.bɔːd bɒks/: hộp các-tông
- Torch /tɔːtʃ/: đèn pin (US – Flashlight)
- Couchette /kuːˈʃet/: giường trên tàu hoặc trên xe khách giường nằm
- Handkerchief /’hæɳkətʃif/: cái khăn tay, khăn mùi soa
- Whisk /wɪsk/: cái đánh trứng
- Pair of shoes /peə ɔv ∫u:/: đôi giày
- Table /ˈteɪ.bəl/: cái bàn
- Hot pad /ˈhɒt ˌpæd/: miếng lót tay bưng nồi
- Hanger /ˈhæŋ.əʳ/: móc treo đồ
- Hair dryer /ˈher ˌdraɪ.ɚ/: máy sấy tóc
- Tray /treɪ/: cái khay
- Laptop /ˈlæp.tɒp/: máy tính xách tay
- Fly swatter /flaɪz ‘swɔtə/: cái vỉ ruồi
- Hand fan /hænd fæn/: cái quạt tay
- Industrial fan /ɪnˈdʌs.tri.əl fæn/: cái quạt công nghiệp
- Water bottle /ˈwɔː.tə ˌbɒt.əl/: cái chai đựng nước

Như vậy, cái chăn điện tiếng anh gọi là electric blanket, phiên âm đọc là /iˌlek.trɪk ˈblæŋ.kɪt/. Một số bạn hay bị nhầm lẫn cái chăn điện là hot blanket, thực ra một số hãng sản xuất ghi trên bao bì của chăn điện là hot blanket nhưng trong tiếng anh chăn điện phải gọi là electric blanket mới đúng.
Bạn đang xem bài viết: Cái chăn điện tiếng anh là gì và đọc như nào cho đúng