Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như chợ, phòng khách, hòn đảo, xã, tổ dân phố, ga ra ô tô, ốc đảo, bệnh viện dã chiến, ngân hàng, vùng quê, nhà kho, lớp học, cửa hàng bán đồ chơi, bến xe, trạm cứu hỏa, trung tâm mua sắm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là bể bơi. Nếu bạn chưa biết bể bơi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bể bơi tiếng anh là gì
Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/
Để đọc đúng tên tiếng anh của bể bơi rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ swimming pool rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ swimming pool thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Bể bơi là một bể chứa nước rộng được xây dựng theo tiêu chuẩn riêng để phục vụ khách tới bơi. Bên cạnh đó, những bể bơi lớn cũng là nơi tổ chức thi đấu môn bơi, lặn hoặc nhảy cầu.
- Từ swimming pool là để chỉ chung về bể bơi, còn cụ thể bể bơi như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Đồ bơi hai mảnh tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài bể bơi thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
- Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
- Park /pɑːk/: công viên
- Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
- Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
- Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
- Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
- Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
- Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
- Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
- Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
- Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
- Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
- Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
- Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
- Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
- Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
- Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
- Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
- Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
- Shed /ʃed/: nhà kho
- Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
- Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
- Sea /siː/: biển
- Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
- Ward /wɔːd/: phường
- Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
- Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
- Room /ruːm/: phòng
- Lake /leɪk/: hồ
- City /ˈsɪt.i/: thành phố
- Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
- Valley /ˈvæl.i/: thung lũng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bể bơi tiếng anh là gì thì câu trả lời là swimming pool, phiên âm đọc là /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/. Lưu ý là swimming pool để chỉ chung về bể bơi chứ không chỉ cụ thể bể bơi như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bể bơi như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ swimming pool trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ swimming pool rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ swimming pool chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ swimming pool ngay.
Bạn đang xem bài viết: Bể bơi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng