logo vui cười lên

Nước Wales tiếng anh là gì? Wales hay Welsh


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Wales tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Wales tiếng anh là gì
Nước Wales tiếng anh là gì

Nước Wales tiếng anh là gì

Nước Wales tiếng anh viết là Wales, phiên âm đọc là /weɪlz/

Wales /weɪlz/

Để phát âm đúng từ Wales này các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Wales thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Wales là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (W).

Nước Wales tiếng anh là gì
Nước Wales tiếng anh là gì

Phân biệt Wales và Welsh

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Wales và Welsh, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Wales là tên của nước Wales trong tiếng anh, còn Welsh để chỉ những thứ thuộc về nước Wales như là người Wales, văn hóa của Wales, tiếng Wales. Nếu bạn muốn nói về nước Wales thì phải dùng từ Wales chứ không phải Welsh.

Lưu ý: Hiện nay Wales là một phần của Vương quốc Anh (Wales, Scotlen, Bắc Ai-len và nước Anh), nên nhiều lúc mọi người gọi là xứ Wales thay vì nước Wales.

Nước Wales tiếng anh là gì
Nước Wales tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
  • Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
  • Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
  • East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
  • Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
  • Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
  • Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
  • Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
  • Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
  • Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
  • Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
  • Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
  • Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
  • Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
  • Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
  • Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
  • Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
  • Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
  • Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
  • Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
  • Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
  • Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
  • Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
  • Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
  • Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
  • Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
  • Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
  • Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
  • Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
  • Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
  • Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
  • Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
  • Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
  • Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
  • Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
  • Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
  • Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
  • Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
  • Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
  • Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
  • Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
  • Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Wales tiếng anh là gì thì câu trả lời là Wales, phiên âm đọc là /weɪlz/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (W) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Wales còn có từ Welsh các bạn hay bị nhầm lẫn, Welsh nghĩa là người Wales hoặc tiếng Wales chứ không phải nước Wales.



Bạn đang xem bài viết: Nước Wales tiếng anh là gì? Wales hay Welsh

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang