Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Wales tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Wales tiếng anh là gì
Wales /weɪlz/
Để phát âm đúng từ Wales này các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Wales thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Wales là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (W).

Phân biệt Wales và Welsh
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Wales và Welsh, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Wales là tên của nước Wales trong tiếng anh, còn Welsh để chỉ những thứ thuộc về nước Wales như là người Wales, văn hóa của Wales, tiếng Wales. Nếu bạn muốn nói về nước Wales thì phải dùng từ Wales chứ không phải Welsh.
Lưu ý: Hiện nay Wales là một phần của Vương quốc Anh (Wales, Scotlen, Bắc Ai-len và nước Anh), nên nhiều lúc mọi người gọi là xứ Wales thay vì nước Wales.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Wales tiếng anh là gì thì câu trả lời là Wales, phiên âm đọc là /weɪlz/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (W) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Wales còn có từ Welsh các bạn hay bị nhầm lẫn, Welsh nghĩa là người Wales hoặc tiếng Wales chứ không phải nước Wales.