Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng và đôi khi một từ lại có nhiều nghĩa khác nhau. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ excited vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ excited như excited tiếng anh là gì, excited là gì, excited tiếng Việt là gì, excited nghĩa là gì, …

Excited tiếng anh là gì
Excited /ɪkˈsaɪtɪd/
Để đọc đúng từ excited trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm của từ excited ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ excited /ɪkˈsaɪtɪd/ kết hợp với nghe phát âm sẽ đọc chuẩn hơn. Các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm cụ thể.
Lưu ý: từ excited là để chỉ về hứng thú, còn cụ thể hứng thú như thế nào sẽ có từ vựng khác nhau.
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết excited tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với excited trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Emotion /ɪˈməʊ.ʃən/: cảm xúc
- Arrogant /’ærəgənt/: kiêu ngạo
- Happy /’hæpi/: hạnh phúc, vui vẻ
- Malicious /mə’lɪʃəs/: độc ác
- Hopeful /ˈhəʊp.fəl/: hi vọng
- Thoughtful /’θɔ:tfl/: chu đáo
- Ashamed /əˈʃeɪmd/: hổ thẹn
- Negative emotion /ˈnɛɡətɪv ɪˈmoʊʃən/: cảm xúc tiêu cực
- Disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/: thất vọng (Let down)
- Jaded / ˈdʒeɪdɪd/: chán ngấy
- Stressed /strest/: căng thẳng
- Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/: nhiệt tình
- Jealous /ˈdʒeləs/: ganh tị
- Seething /siːðɪŋ/: cực kỳ tức giận nhưng không thể hiện ra
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc excited tiếng anh là gì, excited nghĩa là gì hay excited tiếng Việt là gì thì câu trả lời từ excited có nhiều nghĩa nhưng thường được hiểu nghĩa là hứng thú. Excited để chỉ chung về hứng thú chứ không chỉ cụ thể hứng thú như thế nào. Nếu muốn nói cụ thể hơn hứng thú như thế nào sẽ có những từ vựng khác chỉ cụ thể hơn.
Bạn đang xem bài viết: Excited tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt