logo vui cười lên

Thất vọng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về cảm xúc là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến cảm xúc trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhiệt tình, buồn, cảm xúc tiêu cực, tổn thương, tự tin, hứng thú, thất vọng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến cảm xúc cũng rất quen thuộc đó là thất vọng. Nếu bạn chưa biết thất vọng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thất vọng tiếng anh là gì
Thất vọng tiếng anh là gì

Thất vọng tiếng anh là gì

Thất vọng tiếng anh gọi là disappointed, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/

Disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/

Để đọc đúng thất vọng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ disappointed rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ disappointed thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Thất vọng là kiểu cảm xúc cực kỳ không hài lòng với kết quả mà bạn hi vọng đạt được.
  • Thất vọng đôi khi cũng được gọi là Let down hay upset.
  • Từ disappointed là để chỉ chung về thất vọng, còn cụ thể thất vọng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Cảm xúc tiếng anh là gì

Thất vọng tiếng anh là gì
Thất vọng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Sau khi đã biết thất vọng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề cảm xúc rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cảm xúc khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Jealous /ˈdʒeləs/: ganh tị
  • Optimistic  /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/: lạc quan (Positive)
  • Arrogant /’ærəgənt/: kiêu ngạo
  • Terrible /ˈterəbl/: rất khó chịu
  • Stressed /strest/: căng thẳng
  • Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/: nhiệt tình
  • Ashamed /əˈʃeɪmd/: hổ thẹn
  • Tired /’taɪɘd/: mệt
  • Mood /muːd/: tâm trạng
  • Shy /ʃaɪ/: nhút nhát, xấu hổ
  • Frustrated /frʌ’streɪtɪd/: tuyệt vọng
  • Relaxed /rɪˈlækst/: thư giãn, thoải mái
  • Content /kənˈtent/: hài lòng
  • Confident /ˈkɑːnfɪdənt/: tự tin

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thất vọng tiếng anh là gì thì câu trả lời là disappointed, phiên âm đọc là /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/. Lưu ý là disappointed để chỉ chung về thất vọng chứ không chỉ cụ thể thất vọng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể thất vọng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ disappointed trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ disappointed rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ disappointed chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Thất vọng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang