Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ hair salon vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ hair salon như hair salon tiếng anh là gì, hair salon là gì, hair salon tiếng Việt là gì, hair salon nghĩa là gì, nghĩa hair salon tiếng Việt, dịch nghĩa hair salon, …

Hair salon tiếng anh là gì
Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/
Để đọc đúng từ hair salon trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ hair salon. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Thẩm mỹ viện tóc tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết hair salon tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với hair salon trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Mine /maɪn/: hầm mỏ
- Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
- Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
- Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
- Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
- Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
- Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
- ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
- Path /pɑːθ/: đường mòn
- Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
- General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
- Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
- Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
- Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
- Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
- Town /taʊn/: thị trấn
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
- Pond /pɒnd/: cái ao
- Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
- Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
- Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
- Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
- Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
- Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
- DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
- Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
- Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
- Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
- College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
- City /ˈsɪt.i/: thành phố
- Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
- Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
- Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc hair salon tiếng anh là gì, câu trả lời là hair salon nghĩa là thẩm mỹ viện tóc. Để đọc đúng từ hair salon cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ hair salon theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Hair salon tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm