Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ builder vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ builder như builder tiếng anh là gì, builder là gì, builder tiếng Việt là gì, builder nghĩa là gì, nghĩa builder tiếng Việt, dịch nghĩa builder, …

Builder tiếng anh là gì
Builder nghĩa tiếng Việt là thợ xây.
Builder /ˈbɪldər/
Để đọc đúng từ builder trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ builder. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Thợ xây tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết builder tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với builder trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Director /dəˈrektər/: đạo diễn
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
- Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
- Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
- Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc builder tiếng anh là gì, câu trả lời là builder nghĩa là thợ xây. Để đọc đúng từ builder cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ builder theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Builder tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp