Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ actress vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ actress như actress tiếng anh là gì, actress là gì, actress tiếng Việt là gì, actress nghĩa là gì, nghĩa actress tiếng Việt, dịch nghĩa actress, …

Actress tiếng anh là gì
Actress nghĩa tiếng Việt là nữ diễn viên (diễn viên nữ).
Actress /ˈæktrəs/
Để đọc đúng từ actress trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ actress. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nữ diễn viên tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết actress tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với actress trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
- Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Director /dəˈrektər/: đạo diễn
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Writer /'raitə/: nhà văn
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc actress tiếng anh là gì, câu trả lời là actress nghĩa là nữ diễn viên. Để đọc đúng từ actress cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ actress theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Actress tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp