Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ psychiatric hospital vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ psychiatric hospital như psychiatric hospital tiếng anh là gì, psychiatric hospital là gì, psychiatric hospital tiếng Việt là gì, psychiatric hospital nghĩa là gì, nghĩa psychiatric hospital tiếng Việt, dịch nghĩa psychiatric hospital, …

Psychiatric hospital tiếng anh là gì
Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/
Để đọc đúng từ psychiatric hospital trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ psychiatric hospital. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Bệnh viện tâm thần tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết psychiatric hospital tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với psychiatric hospital trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
- Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
- General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
- Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
- Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
- Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
- Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
- Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
- Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
- Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
- Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
- Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
- Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
- Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
- Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
- Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
- Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Mine /maɪn/: hầm mỏ
- Tower /taʊər/: tháp
- Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
- Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
- Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
- Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- City /ˈsɪt.i/: thành phố
- Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
- Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
- Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
- Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
- Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc psychiatric hospital tiếng anh là gì, câu trả lời là psychiatric hospital nghĩa là bệnh viện tâm thần. Để đọc đúng từ psychiatric hospital cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ psychiatric hospital theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Psychiatric hospital tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm







