Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ assistant vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ assistant như assistant tiếng anh là gì, assistant là gì, assistant tiếng Việt là gì, assistant nghĩa là gì, nghĩa assistant tiếng Việt, dịch nghĩa assistant, …

Assistant tiếng anh là gì
Assistant /əˈsɪstənt/
Để đọc đúng từ assistant trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ assistant. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Trợ lý tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết assistant tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với assistant trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
- Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
- Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
- Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
- Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc assistant tiếng anh là gì, câu trả lời là assistant nghĩa là trợ lý. Để đọc đúng từ assistant cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ assistant theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Assistant tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp