logo vui cười lên

Quét nhà tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà bị ma ám, ngày sau giáng sinh, đồ trang trí cây thông, ngớ ngẩn, lễ hội hoa đăng, quả mãng cầu, ngắm trăng , cúc vạn thọ, thiên thần, nổi da gà, dọn dẹp nhà cửa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là quét nhà. Nếu bạn chưa biết quét nhà tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Quét nhà tiếng anh là gì
Quét nhà tiếng anh là gì

Quét nhà tiếng anh là gì

Quét nhà tiếng anh gọi là sweep the floor, phiên âm tiếng anh đọc là /swiːp ðiː flɔːr/

Sweep the floor /swiːp ðiː flɔːr/

Để đọc đúng quét nhà trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sweep the floor rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ sweep the floor /swiːp ðiː flɔːr/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ sweep the floor thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Quét nhà là một cách để làm sạch bề mặt sàn của căn phòng. Thường người ta sẽ dùng chổi để quét nhà.
  • Trong những ngày đầu năm mới mọi người vẫn quan niệm cần kiêng kỵ một số điều. Một trong số những điều cần kiêng kỵ trong ngày đầu năm mới là quét nhà vì mọi người cho rằng quét nhà sẽ quét đi cả may mắn đầu năm trong nhà mới có được.
  • Từ sweep the floor là để chỉ chung về quét nhà, còn cụ thể quét nhà như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tết âm lịch tiếng anh là gì

Quét nhà tiếng anh là gì
Quét nhà tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết quét nhà tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Bone /bəʊn/: khúc xương
  • Tinsel /ˈtɪn.səl/: dây kim tuyến
  • Dried candied fruits /draɪd ˈkæn.did fruːt/: mứt
  • Elf /elf/: chú lùn
  • Christmas Card /ˈkrɪs.məs ˌkɑːd/: thiệp Giáng Sinh
  • Full moon /fʊl muːn/: trăng tròn
  • Before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr ˌnjuː ˈjɪər iːv/: Tất Niên
  • Gift /ɡɪft/: món quà (Present)
  • Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
  • Diy /ˌdiː.aɪˈwaɪ/: tự làm đồ thủ công
  • Silly /’sili/: ngớ ngẩn
  • Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: cúc vạn thọ
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Family reunion /ˈfæm.əl.i ˌriːˈjuː.njən/: sum họp gia đình
  • Monster /’mɔnstə/: quái vật
  • Dried bamboo shoots soup /draɪd bæmˈbuː ʃuːt suːp/: canh măng khô
  • Watch Tao Quan show /wɒtʃ tao quan ʃəʊ /: xem Táo Quân
  • Scarecrow /ˈskeə.krəʊ/: con bù nhìn
  • Demon /’di:mən/: ác quỷ
  • Moon cake /ˈmuːn keɪk/: bánh Trung thu
  • Jellied meat /ˈdʒel.id miːt/: thịt đông
  • Owl /aul/: con cú
  • Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: múa lân
  • Snowman /ˈsnəʊ.mæn/: người Tuyết
  • Five fruit tray /faɪv fruːt treɪ/: mâm ngũ quả

Như vậy, nếu bạn thắc mắc quét nhà tiếng anh là gì thì câu trả lời là sweep the floor, phiên âm đọc là /swiːp ðiː flɔːr/. Lưu ý là sweep the floor để chỉ chung về quét nhà chứ không chỉ cụ thể quét nhà như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể quét nhà như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ sweep the floor trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sweep the floor rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ sweep the floor chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Quét nhà tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang