logo vui cười lên

Trợ lý tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh như thẩm phán, bồi bàn nữ, nghệ sĩ vi-ô-lông, ngư dân, thợ may, luật sư, giáo viên, nhà văn, thợ xây, doanh nhân, nhân viên trực cửa, thợ làm bánh, kiến trúc sư, hướng dẫn viên du lịch, ca sĩ, thợ làm tóc, thợ trang điểm, nhà soạn nhạc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nghề trợ lý. Nếu bạn chưa biết nghề trợ lý tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Trợ lý tiếng anh là gì
Trợ lý tiếng anh là gì

Trợ lý tiếng anh là gì

Trợ lý tiếng anh gọi là assistant, phiên âm tiếng anh đọc là /əˈsɪstənt/.

Assistant /əˈsɪstənt/

Để đọc đúng tên tiếng anh của nghề trợ lý rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ assistant rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /əˈsɪstənt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ assistant thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ assistant để chỉ chung về nghề trợ lý chứ không chỉ cụ thể về trợ lý trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về trợ lý trong lĩnh vực nào thì sẽ có cách gọi cụ thể khác nhau.

Xem thêm: Các nghề nghiệp bằng tiếng anh

Trợ lý tiếng anh là gì
Trợ lý tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài trợ lý thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
  • Staff /stɑːf/: nhân viên
  • Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
  • Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
  • Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
  • Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
  • Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
  • Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
  • Professor /prəˈfesər/: giáo sư
  • Writer /'raitə/: nhà văn
  • Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
  • Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
  • Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
  • Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
  • Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
  • Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
  • Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
  • Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
  • Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
  • Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
  • Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
  • Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
  • Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
  • Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
  • Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
  • Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
  • Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
  • Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
  • Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
  • Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
  • Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
  • Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
  • Cook /kʊk/: đầu bếp
  • Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
  • Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
Trợ lý tiếng anh là gì
Trợ lý tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nghề trợ lý tiếng anh là gì thì câu trả lời là assistant, phiên âm đọc là /əˈsɪstənt/. Lưu ý là assistant để chỉ chung về nghề trợ lý chứ không chỉ cụ thể về trợ lý trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nghề trợ lý trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ assistant trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ assistant rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ assistant chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Trợ lý tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang