Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Phần Lan tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Phần Lan tiếng anh là gì
Finland /ˈfɪn.lənd/
Để phát âm đúng từ Finland này các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Finland thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Finland là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (F).

Phân biệt Finland và Finnish
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Finland và Finnish, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Finland là tên của nước Phần Lan trong tiếng anh, còn Finnish để chỉ những thứ thuộc về nước Phần Lan như là người Phần Lan, văn hóa của Phần Lan, tiếng Phần Lan. Nếu bạn muốn nói về nước Phần Lan thì phải dùng từ Finland chứ không phải Finnish.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- France /frɑːns/: nước Pháp
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Phần Lan tiếng anh là gì thì câu trả lời là Finland, phiên âm đọc là /ˈfɪn.lənd/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (F) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Finland còn có từ Finnish các bạn hay bị nhầm lẫn, Finnish nghĩa là người Phần Lan hoặc tiếng Phần Lan chứ không phải nước Phần Lan.
Bạn đang xem bài viết: Nước Phần Lan tiếng anh là gì? Finland hay Finnish







