logo vui cười lên

Farmer tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp


Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ farmer vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ farmer như farmer tiếng anh là gì, farmer là gì, farmer tiếng Việt là gì, farmer nghĩa là gì, nghĩa farmer tiếng Việt, dịch nghĩa farmer, …

Vui Cười Lên
Farmer tiếng anh là gì

Farmer tiếng anh là gì

Farmer nghĩa tiếng Việt là nông dân.

Farmer /ˈfɑːrmər/

Để đọc đúng từ farmer trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ farmer. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Nông dân tiếng anh là gì

Nông dân tiếng anh là gì
Farmer tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết farmer tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với farmer trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
  • Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
  • Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
  • Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
  • Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
  • Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
  • Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
  • Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
  • Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
  • Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
  • Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
  • Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
  • Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
  • Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
  • Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
  • Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
  • Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
  • Director /dəˈrektər/: đạo diễn
  • Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
  • Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
  • Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
  • Writer /'raitə/: nhà văn
  • Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
  • Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
  • Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
  • Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
  • Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
  • Professor /prəˈfesər/: giáo sư
  • Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
  • Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
  • Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
  • Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
  • Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
  • Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
  • Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc farmer tiếng anh là gì, câu trả lời là farmer nghĩa là nông dân. Để đọc đúng từ farmer cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ farmer theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Farmer tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang