logo vui cười lên

Tỏi tây tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại rau củ quả trong tiếng anh như nấm hương, quả quýt, quả mướp, nấm kim châm, quả bơ, quả vải, củ khoai tây, quả hồng xiêm, quả mít, nấm đùi gà, rau cần tây, quả lê, quả me, quả dưa, quả táo ta, măng tây, quả cóc, hạt đậu gà, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại rau củ quả khác cũng rất quen thuộc đó là tỏi tây. Nếu bạn chưa biết tỏi tây tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tỏi tây tiếng anh là gì
Tỏi tây tiếng anh là gì

Tỏi tây tiếng anh là gì

Tỏi tây tiếng anh gọi là leek, phiên âm tiếng anh đọc là /liːk/.

Leek /liːk/

Để đọc đúng tên tiếng anh của tỏi tây rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ leek rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /liːk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ leek thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ leek để chỉ chung về tỏi tây chứ không chỉ cụ thể về loại tỏi tây nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại tỏi tây nào thì phải nói theo tên riêng của loại tỏi tây đó.

Xem thêm: Tên các hoa và quả ngày tết bằng tiếng anh

Tỏi tây tiếng anh là gì
Tỏi tây tiếng anh là gì

Một số loại rau củ quả khác trong tiếng anh

Ngoài tỏi tây thì vẫn còn có rất nhiều loại rau củ quả khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các loại rau củ quả khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Pear /peə/: quả lê
  • Black bean /ˌblæk ˈbiːn/: hạt đậu đen
  • Lychee (or litchi) /ˈlaɪ.tʃiː/: quả vải
  • Seed /siːd/: hạt cây nói chung (cũng có thể hiểu là hạt giống)
  • Bitter gourd /’bitə guəd/: mướp đắng
  • Turmeric /ˈtɜː.mər.ɪk/: củ nghệ
  • Mangosteen /ˈmaŋgəstiːn/: quả măng cụt
  • Potato /pəˈteɪ.təʊ/: củ khoai tây
  • Taro /ˈtær.əʊ/: củ khoai môn
  • Citron /´sitrən/: quả phật thủ, quả thanh yên
  • Lettuce /’letis/: rau xà lách
  • Cabbage /ˈkæb.ɪdʒ/: bắp cải
  • Shitake mushroom /ʃɪˌtɑː.ki ˈmʌʃ.ruːm/: nấm hương
  • Beet /biːt/: củ dền
  • Persimmon /pə´simən/: quả hồng
  • Corn /kɔːn/: bắp ngô (hạt ngô, cây ngô)
  • Orange /ɒrɪndʒ/: quả cam
  • Fennel /ˈfen.əl/: rau thì là
  • Chestnut /ˈtʃes.nʌt/: hạt dẻ
  • Yard long beans /jɑːdlɒŋ ˈbiːn/: đậu đũa
  • Leek /liːk/: tỏi tây
  • Ambarella /’æmbə’rælə/: quả cóc
  • Pine tree /paɪn triː/: cây thông
  • Pepper /ˈpep.ər/: hạt tiêu
  • Winter melon /’wintə ‘melən/: quả bí xanh
  • Coriander: /ˌkɒr.iˈæn.dər/: rau mùi
  • Amaranth /ˈæm. ər. ænθ/: rau dền
  • Currant /´kʌrənt/: quả nho Hy Lạp
  • Tamarind /’tæmərind/: quả me
  • Cauliflower /ˈkɒl.ɪˌflaʊ.ər/: súp lơ vàng (trắng)
  • Brassica /ˈbræs.ɪ.kə/: rau cải bẹ
  • Chicken mushroom /ˌtʃɪk.ɪn ˈmʌʃ.ruːm/: nấm đùi gà
  • Mung bean /ˈmʌŋ ˌbiːn/: hạt đậu xanh
  • Sponge Gourd /spʌndʒ ɡʊəd/: quả mướp
  • Peach /pitʃ/: quả đào
Tỏi tây tiếng anh là gì
Tỏi tây tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tỏi tây tiếng anh là gì thì câu trả lời là leek, phiên âm đọc là /liːk/. Lưu ý là leek để chỉ chung về tỏi tây chứ không chỉ cụ thể về loại tỏi tây nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về tỏi tây thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại tỏi tây đó. Về cách phát âm, từ leek trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ leek rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ leek chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.



Bạn đang xem bài viết: Tỏi tây tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang