Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ headhunter vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ headhunter như headhunter tiếng anh là gì, headhunter là gì, headhunter tiếng Việt là gì, headhunter nghĩa là gì, nghĩa headhunter tiếng Việt, dịch nghĩa headhunter, …

Headhunter tiếng anh là gì
Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/
Để đọc đúng từ headhunter trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ headhunter. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nghề săn đầu người tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết headhunter tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với headhunter trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
- Nurse /nɜːs/: y tá
- Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
- Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
- Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
- Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
- Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
- Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Staff /stɑːf/: nhân viên
- Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
- Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc headhunter tiếng anh là gì, câu trả lời là headhunter nghĩa là nghề săn đầu người. Để đọc đúng từ headhunter cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ headhunter theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Headhunter tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp