logo vui cười lên

Wet tiếng anh là gì – Chủ đề về thời tiết


Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng thời tiết trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ wet vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ wet như wet tiếng anh là gì, wet là gì, wet tiếng Việt là gì, wet nghĩa là gì, nghĩa wet tiếng Việt, dịch nghĩa wet, …

Vui Cười Lên
Wet tiếng anh là gì

Wet tiếng anh là gì

Wet nghĩa tiếng Việt là ẩm ướt. Khi độ ẩm trong không khí tăng cao ở mức trên 80% thường sẽ gọi là môi trường ẩm ướt.

Wet /wet/

Để đọc đúng từ wet trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ wet. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Ẩm ướt tiếng anh là gì

Ẩm ướt tiếng anh là gì
Wet tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết wet tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với wet trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Fog /fɒɡ/: sương mù
  • Typhoon /taɪˈfuːn/: bão hình thành ở Thái Bình Dương
  • Cloud /klaʊd/: đám mây
  • Thunderstorm /ˈθʌn.də.stɔːm/: bão tố có sấm sét
  • Icy /ˈaɪ.si/: đóng băng
  • Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
  • Blizzard /ˈblɪz.əd/: cơn bão tuyết lớn
  • Cloudy /ˈklaʊ.di/: trời nhiều mây
  • Thermometer /θəˈmɒm.ɪ.tər/: cái nhiệt kế
  • Snowflake /ˈsnəʊ.fleɪk/: bông tuyết
  • Clear /klɪər/: trời trong trẻo, quang đãng
  • Mist /mɪst/: sương muối
  • Tsunami /tsuːˈnɑː.mi/: sóng thần
  • Hail /heɪl/: mưa đá
  • Lightning /ˈlaɪt.nɪŋ/: tia chớp
  • Hot /hɒt/: nóng
  • Dry /draɪ/: hanh khô
  • Temperature /ˈtem.prə.tʃər/: nhiệt độ
  • Damp /dæmp/: ẩm thấp
  • Celsius /ˈsel.si.əs/: độ C
  • Mild /maɪld/: ôn hòa, ấm áp
  • Freezing /ˈfriː.zɪŋ/: lạnh cóng
  • Rain /reɪn/: mưa
  • Bright /braɪt/: sáng mạnh
  • Downpour /ˈdaʊn.pɔːr/: mưa rào
  • Rain-storm /ˈreɪn.stɔːm/: mưa bão
  • Wind /wɪnd/: cơn gió
  • Sunny /ˈsʌn.i/: trời nhiều nắng (không có mây)
  • Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Torrential rain /təˈren.ʃəl reɪn/: có mưa thường xuyên
  • Freeze /friːz/: đóng băng
  • Climate /ˈklaɪ.mət/: khí hậu
  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • Flood /flʌd/: lũ lụt

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc wet tiếng anh là gì, câu trả lời là wet nghĩa là ẩm ướt. Để đọc đúng từ wet cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ wet theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Wet tiếng anh là gì - Chủ đề về thời tiết

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang