logo vui cười lên

Dry tiếng anh là gì – Chủ đề về thời tiết


Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng thời tiết trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ dry vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ dry như dry tiếng anh là gì, dry là gì, dry tiếng Việt là gì, dry nghĩa là gì, nghĩa dry tiếng Việt, dịch nghĩa dry, …

Vui Cười Lên
Dry tiếng anh là gì

Dry tiếng anh là gì

Dry nghĩa tiếng Việt là hanh khô. Thường kiểu thời tiết này xuất hiện vào mùa thu hoặc mùa đông khi độ ẩm không khí xuống thấp ở mức dưới 40% thì gọi là hanh khô.

Dry /draɪ/

Để đọc đúng từ dry trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ dry. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Hanh khô tiếng anh là gì

Hanh khô tiếng anh là gì
Dry tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết dry tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với dry trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Earthquake /ˈɜːθ.kweɪk/: động đất
  • Storm /stɔːm/: bão
  • Fog /fɒɡ/: sương mù
  • Sunny /ˈsʌn.i/: trời nhiều nắng (không có mây)
  • Mist /mɪst/: sương muối
  • Clear /klɪər/: trời trong trẻo, quang đãng
  • Typhoon /taɪˈfuːn/: bão hình thành ở Thái Bình Dương
  • Cloud /klaʊd/: đám mây
  • Wet /wet/: ẩm ướt
  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
  • Lightning /ˈlaɪt.nɪŋ/: tia chớp
  • Weather forecast /ˈweð.ə ˌfɔː.kɑːst/: dự báo thời tiết
  • Dry /draɪ/: hanh khô
  • Rain-storm /ˈreɪn.stɔːm/: mưa bão
  • Snowflake /ˈsnəʊ.fleɪk/: bông tuyết
  • Blizzard /ˈblɪz.əd/: cơn bão tuyết lớn
  • Frosty /ˈfrɒs.ti/: đầy sương giá
  • Season /ˈsiː.zən/: mùa
  • Snowstorm /ˈsnəʊ.stɔːm/: bão tuyết
  • Overcast /ˈəʊ.və.kɑːst/: trời âm u nhiều mây
  • Thunderstorm /ˈθʌn.də.stɔːm/: bão tố có sấm sét
  • Drought /draʊt/: khô hạn
  • Thunder /ˈθʌn.dər/: sấm (tiếng sấm)
  • Rain /reɪn/: mưa
  • Fine /faɪn/: trời khô ráo
  • Tsunami /tsuːˈnɑː.mi/: sóng thần
  • Bright /braɪt/: sáng mạnh
  • Sleet /sliːt/: mưa tuyết
  • Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu (US – fall)
  • Partly sunny /ˈpɑːt.li ˈsʌn.i/: có nắng vài nơi (dùng cho ban ngày)
  • Gloomy /ˈɡluː.mi/: trời ảm đạm
  • Cloudy /ˈklaʊ.di/: trời nhiều mây
  • Celsius /ˈsel.si.əs/: độ C

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc dry tiếng anh là gì, câu trả lời là dry nghĩa là AA. Để đọc đúng từ dry cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ dry theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Dry tiếng anh là gì - Chủ đề về thời tiết

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang