Secondary school tiếng anh là gì – Chủ đề về địa điểm
Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ secondary school vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ secondary school như secondary school tiếng anh là gì, secondary school là gì, secondary school tiếng Việt là gì, secondary school nghĩa là gì, nghĩa secondary school tiếng Việt, dịch nghĩa secondary school, …
Secondary school nghĩa tiếng Việt là trường trung học.
Secondary school[/audio]
Để đọc đúng từ secondary school trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ secondary school. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Sau khi đã biết secondary school tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với secondary school trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
Fence /fens/: hàng rào
Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
Ward /wɔːd/: phường
Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng
Path /pɑːθ/: đường mòn
General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
Pond /pɒnd/: cái ao
Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
Club /klʌb/: câu lạc bộ
College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
Stream /striːm/: dòng suối
Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc secondary school tiếng anh là gì, câu trả lời là secondary school nghĩa là trường trung học. Để đọc đúng từ secondary school cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ secondary school theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.