logo vui cười lên

Class tiếng anh là gì – Chủ đề về địa điểm


Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ class vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ class như class tiếng anh là gì, class là gì, class tiếng Việt là gì, class nghĩa là gì, nghĩa class tiếng Việt, dịch nghĩa class, …

Vui Cười Lên
Class tiếng anh là gì

Class tiếng anh là gì

Class nghĩa tiếng Việt là lớp học.

Class /klɑːs/

Để đọc đúng từ class trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ class. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Lớp học tiếng anh là gì

Lớp học tiếng anh là gì
Class tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết class tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với class trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
  • DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
  • Lift /lɪft/: thang máy
  • Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
  • Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
  • Way /weɪ/: lối đi
  • Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
  • Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
  • Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
  • Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
  • Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
  • Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
  • Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
  • Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
  • Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
  • Stair /steər/: cầu thang
  • Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
  • Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
  • Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
  • Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
  • Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
  • Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
  • Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
  • Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
  • Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
  • Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
  • Shed /ʃed/: nhà kho
  • Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
  • Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
  • Gate /ɡeɪt/: cổng
  • City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
  • Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
  • Pond /pɒnd/: cái ao
  • River /ˈrɪv.ər/: con sông
  • Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc class tiếng anh là gì, câu trả lời là class nghĩa là lớp học. Để đọc đúng từ class cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ class theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Class tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang