logo vui cười lên

Skyscraper tiếng anh là gì – Chủ đề về địa điểm


Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ skyscraper vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ skyscraper như skyscraper tiếng anh là gì, skyscraper là gì, skyscraper tiếng Việt là gì, skyscraper nghĩa là gì, nghĩa skyscraper tiếng Việt, dịch nghĩa skyscraper, …

Vui Cười Lên
Skyscraper tiếng anh là gì

Skyscraper tiếng anh là gì

Skyscraper nghĩa tiếng Việt là tòa nhà chọc trời.

Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/

Để đọc đúng từ skyscraper trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ skyscraper. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Tòa nhà chọc trời tiếng anh là gì

Tòa nhà chọc trời tiếng anh là gì
Skyscraper tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết skyscraper tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với skyscraper trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
  • Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
  • Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
  • Shop /ʃɒp/: cửa hàng
  • Ward /wɔːd/: phường
  • Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
  • Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
  • Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
  • Court /kɔːt/: tòa án
  • Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
  • Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
  • Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
  • Pond /pɒnd/: cái ao
  • Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
  • Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
  • Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
  • Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
  • Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
  • Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
  • Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
  • Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
  • Roof /ruːf/: mái nhà
  • Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
  • Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
  • Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
  • Fence /fens/: hàng rào
  • Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
  • Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
  • Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
  • Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
  • Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
  • Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
  • Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
  • Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
  • District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc skyscraper tiếng anh là gì, câu trả lời là skyscraper nghĩa là tòa nhà chọc trời. Để đọc đúng từ skyscraper cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ skyscraper theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Skyscraper tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang