Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ living room vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ living room như living room tiếng anh là gì, living room là gì, living room tiếng Việt là gì, living room nghĩa là gì, nghĩa living room tiếng Việt, dịch nghĩa living room, …

Living room tiếng anh là gì
Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/
Để đọc đúng từ living room trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ living room. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Phòng khách tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết living room tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với living room trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
- Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
- Floor /flɔːr/: sàn nhà
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
- Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Club /klʌb/: câu lạc bộ
- DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
- Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
- ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
- Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
- Shed /ʃed/: nhà kho
- Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
- Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
- Mine /maɪn/: hầm mỏ
- Stream /striːm/: dòng suối
- Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
- College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
- Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
- Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
- Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
- City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
- Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
- Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
- Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
- Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
- Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
- Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
- Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
- Roof /ruːf/: mái nhà
- Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
- Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc living room tiếng anh là gì, câu trả lời là living room nghĩa là phòng khách. Để đọc đúng từ living room cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ living room theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Living room tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm