logo vui cười lên

Town tiếng anh là gì – Chủ đề về địa điểm


Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ town vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ town như town tiếng anh là gì, town là gì, town tiếng Việt là gì, town nghĩa là gì, nghĩa town tiếng Việt, dịch nghĩa town, …

Vui Cười Lên
Town tiếng anh là gì

Town tiếng anh là gì

Town nghĩa tiếng Việt là thị trấn.

Town /taʊn/

Để đọc đúng từ town trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ town. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Thị trấn tiếng anh là gì

Thị trấn tiếng anh là gì
Town tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết town tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với town trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
  • Town /taʊn/: thị trấn
  • General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
  • Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
  • Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
  • Room /ruːm/: phòng
  • Mine /maɪn/: hầm mỏ
  • Class /klɑːs/: lớp học
  • Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
  • Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
  • Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
  • Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
  • Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
  • Sea /siː/: biển
  • Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
  • Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
  • Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
  • Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
  • Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
  • Park /pɑːk/: công viên
  • Shed /ʃed/: nhà kho
  • Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
  • Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
  • Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
  • Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
  • Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
  • Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
  • Fence /fens/: hàng rào
  • Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
  • Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
  • City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
  • Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
  • Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
  • Shop /ʃɒp/: cửa hàng
  • Floor /flɔːr/: sàn nhà

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc town tiếng anh là gì, câu trả lời là town nghĩa là thị trấn. Để đọc đúng từ town cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ town theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Town tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang