Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ town vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ town như town tiếng anh là gì, town là gì, town tiếng Việt là gì, town nghĩa là gì, nghĩa town tiếng Việt, dịch nghĩa town, …

Town tiếng anh là gì
Town nghĩa tiếng Việt là thị trấn.
Town /taʊn/
Để đọc đúng từ town trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ town. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Thị trấn tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết town tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với town trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
- Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
- Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
- Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
- Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
- Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
- Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
- Ward /wɔːd/: phường
- Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
- Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
- Earth /ɜːθ/: trái đất
- Way /weɪ/: lối đi
- Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
- Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
- Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
- Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
- Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
- Park /pɑːk/: công viên
- Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
- Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
- Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
- Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
- Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
- Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
- Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
- Sky /skaɪ/: bầu trời
- Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
- Roof /ruːf/: mái nhà
- Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
- Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
- Sea /siː/: biển
- Club /klʌb/: câu lạc bộ
- Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
- Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
- Bank /bæŋk/: ngân hàng
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc town tiếng anh là gì, câu trả lời là town nghĩa là thị trấn. Để đọc đúng từ town cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ town theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Town tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm







