Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ civil servant vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ civil servant như civil servant tiếng anh là gì, civil servant là gì, civil servant tiếng Việt là gì, civil servant nghĩa là gì, nghĩa civil servant tiếng Việt, dịch nghĩa civil servant, …

Civil servant tiếng anh là gì
Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/
Để đọc đúng từ civil servant trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm từ civil servant. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Công chức nhà nước tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết civil servant tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với civil servant trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Nurse /nɜːs/: y tá
- Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
- Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
- Writer /'raitə/: nhà văn
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
- Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
- Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
- Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc civil servant tiếng anh là gì, câu trả lời là civil servant nghĩa là công chức nhà nước. Để đọc đúng từ civil servant cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ civil servant theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Civil servant tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp